- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Áp dụng kỹ thuật mới trong ấp trứng gia cầm đạt hiệu quả cao / Bùi Đức Lũng. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 104tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trao đổi, truyền đạt những kỹ thuật và kinh nghiệm ấp trứng nhân tạo bằng máy công nghiệp, góp phần vào việc phát triển chăn nuôi gia cầm có hiệu quả nói chung và khâu ấp trứng công nghiệp nói riêng.▪ Từ khóa: GIA CẦM | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | ẤP TRỨNG CÔNG NGHIỆP | ẤP TRỨNG NHÂN TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / A-100P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117956; KMNL.10117957
»
MARC
-----
|
|
2/. An Giang "Trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 213tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về cảnh quan vùng đất An Giang. Các loại đất, đất ruộng, nông cụ truyền thống trong nông nghiệp, cây lúa và một số giống lúa điển hình. Một số loại cá, phương pháp khai thác và đánh bắt hải sản, các món ăn chế biến từ cá. Một số hình ảnh minh hoạ. Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh▪ Từ khóa: VIỆT NAM | AN GIANG | CÁ | HẢI SẢN | LÚA | LƯƠNG THỰC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 630.959791 / A105G▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111644
»
MARC
-----
|
|
3/. Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp / Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn. - Tái bản lần thứ 4, có bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 192tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu nhiều phương pháp ấp trứng gia cầm với các quy mô khác nhau, đặc biệt giới thiệu phương pháp ấp trứng công nghiệp bằng máy ấp tự động.▪ Từ khóa: GIA CẦM | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | ẤP TRỨNG | ẤP TRỨNG CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â-109T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10118403
»
MARC
-----
|
|
4/. Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công cổ truyền có cải tiến / Bùi Đức Lũng. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 124tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Đặc điểm sinh lý, sinh sản ở gia cầm; Ấp trứng gia cầm nhân tạo bằng phương pháp thủ công, cổ truyền có cải tiến và ấp tự nhiên (con mái ấp); Một số bệnh lý thường gặp khi ấp trứng...▪ Từ khóa: GIA CẦM | GÀ | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | ẤP TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â-123T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10118423
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảo vệ đất chống xói mòn vùng đồi núi / Tống Đức Khang, Nguyễn Đức Qúy. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 95 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu một số nét về tình hình xói mòn ở Việt Nam, nguyên nhân gây xói mòn đất và các biện pháp tổng hợp chống xói mòn có hiệu quả▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | ĐẤT RỪNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / B104V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112095 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112124; KMNL.10112125; KMNL.10112126
»
MARC
-----
|
|
6/. Bàn cách làm giàu với nông dân / Nguyễn Minh Phương. - H. : Nxb. Tri thức, 2007. - 159 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu cách sản xuất rau an toàn, sản xuất chè, những kiến thức cần thiết cho người nông dân như: phương pháp chống dịch cúm, bệnh lở mồm long móng...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NÔNG DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 630 / B105C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112261
»
MARC
-----
|
|
7/. Bảo quản và chế biến rau, quả thường dùng ở Việt Nam / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa. - H. : Phụ nữ, 2003. - 235tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Tầm quan trọng của rau quả trong đời sống con người; Cách bảo quản và chế biến các loại trái cây ở Việt Nam; Cách bảo quản và chế biến rau, các cây gia vị.▪ Từ khóa: QUẢ | BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | NÔNG NGHIỆP | RAU▪ Ký hiệu phân loại: 664 / B108Q▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117969
»
MARC
-----
|
|
8/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / Ch.b.: Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 284 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập các vấn đề về môi trường sinh thái và mối quan hệ của môi trường sinh thái đối với đời sống, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh thái. Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | MÔI TRƯỜNG | NÔNG NGHIỆP | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101017; KDTC.30101018 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103628; KMNL.10103629; KMNL.10103630
»
MARC
-----
|
|
9/. Bảo vệ môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 324 tr.; 21 cmTóm tắt: Đề cập về mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường, phát triển chăn nuôi▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | NÔNG NGHIỆP | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101316 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103182; KMNL.10103183; KMNL.10103184
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị / Nguyễn Xuân Bình. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 99tr. ; 21cmTóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi từ nhỏ đến lớn, nhằm giúp cho người chăn nuôi và cán bộ thú y cơ sở theo dõi chủ động để chủ động phòng trị▪ Từ khóa: THÚ Y | CHĂN NUÔI | THỦY CẦM | BỆNH CỦA VỊT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111006
»
MARC
-----
|
|
|
|
|