- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị / Nguyễn Xuân Bình. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 99tr. ; 21cmTóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi từ nhỏ đến lớn, nhằm giúp cho người chăn nuôi và cán bộ thú y cơ sở theo dõi chủ động để chủ động phòng trị▪ Từ khóa: THÚ Y | CHĂN NUÔI | THỦY CẦM | BỆNH CỦA VỊT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111006
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật nuôi vịt siêu thịt kinh tế cao / Phan Công Chung ch.b.. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2006. - 127 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những nét chung về vịt siêu thịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt. Một số bệnh của vịt siêu thịt và cách phòng trừ. Mô hình chăn nuôi vịt - cá - lúa.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | THỦY CẦM | VỊT SIÊU THỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112237 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113120; KMNL.10113121
»
MARC
-----
|
|
3/. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 280 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm, kỹ thuật nuôi dưỡng gia cầm. Một số phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm▪ Từ khóa: GIA CẦM | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | THỦY CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / TH552Ă▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105528
»
MARC
-----
|
|
4/. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 280tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm, kỹ thuật nuôi dưỡng gia cầm. Một số phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm▪ Từ khóa: GIA CẦM | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | THỦY CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / TH552Ă▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110142; KMNL.10110143
»
MARC
-----
|
|
|
|
|