- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bảo vệ đất chống xói mòn vùng đồi núi / Tống Đức Khang, Nguyễn Đức Qúy. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 95 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu một số nét về tình hình xói mòn ở Việt Nam, nguyên nhân gây xói mòn đất và các biện pháp tổng hợp chống xói mòn có hiệu quả▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | ĐẤT RỪNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / B104V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112095 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112124; KMNL.10112125; KMNL.10112126
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh hại rừng trồng và biện pháp phòng trừ / Phạm Quang Thu. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Viện khoa học lâm nghiệp Việt NamTóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm:Nghiên cứu bệnh hại cây rừng,bệnh thường gặp ở vườn ươm và rừng thông các loài cây trồng rừng chính▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | RỪNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B256H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105372; KDTC.30105373 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119743; KMNL.10119744
»
MARC
-----
|
|
3/. Các quy định của Nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng / Nguyễn Thị Mai, Trần Minh Sơn. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 319 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số văn bản pháp luật quy định về bảo vệ và phát triển rừng▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | BẢO VỆ RỪNG | VĂN BẢN PHÁP QUI▪ Ký hiệu phân loại: 346.59704 / C101Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101472 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10104249; KMNL.10104250; KMNL.10104251
»
MARC
-----
|
|
4/. Các văn bản pháp luật về lâm nghiệp. - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 656tr. ; 22cm.▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LÂM NGHIỆP | PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 346.59704 / C101V▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10104587
»
MARC
-----
|
|
5/. Côn trùng lâm nghiệp / Vũ Thị Nga. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 180tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu khái quát về côn trùng và vai trò của côn trùng lâm nghiệp, hình thái học, giải phẫu và sinh lý, phân loại côn trùng. Nguyên lý và biện pháp phòng chống sâu hại trong lâm nghiệp▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | CÔN TRÙNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C454T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30113579 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111728; KMNL.10111729; KMNL.10111730
»
MARC
-----
|
|
6/. Cơ chế, chính sách tài chính phục vụ sự phát triển của các nông, lâm trường, hợp tác xã ở Việt Nam hiện nay. - H. : Tài chính, 2023. - 300tr. ; 24cm.ĐTTS ghi: Bộ Tài ChínhTóm tắt: Tổng hợp những văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành quy định về cơ chế tài chính, quản lý, sử dụng kinh phí đối với chương trình hỗ trợ phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và hợp tác xã ở Việt Nam hiện nay▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH | PHÁP LUẬT | NÔNG NGHIỆP | LÂM NGHIỆP | HỢP TÁC XÃ | VĂN BẢN PHÁP QUI▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C460C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117803 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141925
»
MARC
-----
|
|
7/. Hệ thống các văn bản chính sách dân tộc và miền núi. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 207 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Uỷ ban Dân tộc và miền núi. Vụ Chính sách dân tộcTập 1 : Về nông lâm nghiệpTóm tắt: Nội dung cuốn sách tập hợp các văn bản pháp quy, các chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế - xã hội cho khu vực dân tộc và miền núi về phát triển nông, lâm nghiệp▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | MIỀN NÚI | LÂM NGHIỆP | VĂN BẢN PHÁP QUI | DÂN TỘC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / H250T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101653 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103717
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh rừng tre nứa / Phạm Văn Điển (ch.b.), Bùi Thế Đồi, Nguyễn Viết Lâm.... - H. : Nông nghiệp, 2012. - 144tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày một số vấn đề chung về rừng tre nứa. Nguyên lý kỹ thuật trồng, chăm sóc và phục tráng rừng tre nứa, kỹ thuật khai thác rừng tre nứa▪ Từ khóa: KỸ THUẬT THÂM CANH | LÂM NGHIỆP | TRE NỨA▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / H561D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105650; KDTC.30105651 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111343; KMNL.10111344; KMNL.10111345; KMNL.10111346
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi / Phạm Đức Tuấn (ch.b.), Nguyễn Hữu Lộc. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 112 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu giá trị kinh tế, đặc tính sinh thái, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thâm canh, thu hoạch, chế biến một số cây trồng nông nghiệp, lâm nghiệp chủ yếu ở miền núi▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | CÂY LÂM NGHIỆP | CÂY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / H561D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105192; KDTC.30105193; KDTC.30105194 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109902; KMNL.10109903; KMNL.10109991; KMNL.10109992; KMNL.10110456
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây đặc sản rừng : Cây thân gỗ / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2012. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây đặc sản rừng thân gỗ được khai thác, sử dụng phổ biến ở nước ta▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LÂM NGHIỆP | CÂY THÂN GỖ | LÂM SẢN | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105654; KDTC.30105655 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111353; KMNL.10111354; KMNL.10111355; KMNL.10111356
»
MARC
-----
|
|
|
|
|