- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc rừng / Trần Văn Mão, Trần Tuấn Kha. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 208tr. ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số thông tin về vai trò của trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng đối với môi trường sinh thái, kỹ thuật trồng rừng, kỹ thuật chăm sóc và bảo vệ rừng ở Việt Nam▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105684 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111371; KMNL.10111372; KMNL.10111373
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật trồng một số cây thân gỗ đa tác dụng / Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Việt Cường, Đặng Văn Thuyết. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 200tr. ; 21cmTóm tắt: Tổng quan về cây thân gỗ đa tác dụng ở nước ta. Kỹ thuật trồng một số cây thân gỗ đa tác dụng và giới thiệu tóm tắt hơn 100 cây đa tác dụng thân gỗ thường gặp ở Việt Nam▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LÂM NGHIỆP | CÂY THÂN GỖ | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105683 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111404; KMNL.10111405; KMNL.10111406
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây đặc sản rừng : Cây thân gỗ / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2012. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây đặc sản rừng thân gỗ được khai thác, sử dụng phổ biến ở nước ta▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LÂM NGHIỆP | CÂY THÂN GỖ | LÂM SẢN | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105654; KDTC.30105655 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111353; KMNL.10111354; KMNL.10111355; KMNL.10111356
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật xây dựng và phát triển rừng cung cấp lâm sản ngoài gỗ ở vùng núi, trung du Việt Nam / Phạm Văn Điển. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 172tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày nhận thức chung về rừng cung cấp lâm sản ngoài gỗ. Kỹ thuật trồng một số loài thực vật cho lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế cao▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | LÂM NGHIỆP | LÂM SẢN | TRỒNG RỪNG | TRUNG DU▪ Ký hiệu phân loại: 633.9 / K600T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110103; KMNL.10110104; KMNL.10110105
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật chuyển hóa nương rẫy thành rừng nông lâm kết hợp ở vùng núi, trung du Việt Nam / Phạm Văn Điển, Phạm Xuân Hoàn, Phạm Thanh Tú. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập các vấn đề: Nhận thức chung về nương rẫy và rừng nông lâm kết hợp. Kỹ thuật chuyển hóa nương rẫy thành rừng nông lâm kết hợp. Phương pháp thực hành quy hoạch và thiết kế mô hình rừng nông lâm kết hợp▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105254; KDTC.30105255 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110702; KMNL.10110703; KMNL.10110704
»
MARC
-----
|
|
6/. Mô hình trồng rừng phòng hộ và kết hợp sản xuất ở vùng cát ven biển Việt Nam / Nguyễn Xuân Quát, Đăng Văn Thuyết. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 224 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các mô hình trồng rừng phòng hộ và sản xuất ở vùng cát ven biển, kỹ thuật gây trồng một số loài cây có hiệu quả ở vùng đất cát ven biển. Tác dụng của rừng phòng hộ ở vùng cát ven biển▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG | DUYÊN HẢI | RỪNG PHÒNG HỘ▪ Ký hiệu phân loại: 333.95597 / M450H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30102033 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103285; KMNL.10103286; KMNL.10103287; KMNL.10105039; KMNL.10105040; KMNL.10105041
»
MARC
-----
|
|
7/. Phát triển rừng, cung cấp lâm sản ngoài gỗ ở Việt Nam / Biên tập: Thanh Huyền, Mạnh Hà. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Lâm nghiệpTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu kỹ thuật trồng một số cây rừng cho sản phẩm qúy hiếm, có giá trị kinh tế cao như: Quế, Dẻ, Trầm hương, Trám, Mao trúc▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG | CUNG CẤP LÂM SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / PH110T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105252; KDTC.30105253 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110709; KMNL.10110710; KMNL.10110711
»
MARC
-----
|
|
8/. Sổ tay kỹ thuật gieo ươm một số giống cây rừng / Ch.b.: Phạm Văn Điển, Triệu Minh Đức. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 108tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày các nội dung về kỹ thuật hạt giống: Chọn cây giống, xác định thời vụ, chế biến, cất giữ và kiểm nghiệm hạt giống. Kỹ thuật xây dựng vườn ươm, trình tự gieo ươm, trình tự nuôi tạo cây con trong bầu, phương pháp bảo quản cây con.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG | GIEO ƯƠM▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / S450T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110211; KMNL.10110212; KMNL.10110213
»
MARC
-----
|
|
|
|
|