|
1/. Bệnh đốm đen hại lạc và biện pháp phòng trừ : Sách chuyên khảo / Ngô Thị Mai Vi, Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2022. - 132 tr. : Minh họa; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu chung về cây lạc; triệu chứng, tác hại và đặc điểm phát sinh phát triển của bệnh đốm đen hại lạc; tác nhân gây bệnh và các biện pháp phòng trừ bệnh đốm đen hại lạc▪ Từ khóa: LẠC | BỆNH ĐỐM ĐEN | TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỊ BỆNH | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / B256Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119539
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh héo rũ hại cây trồng cạn và biện pháp phòng chống / Đỗ Tấn Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 78tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu chung về bệnh héo rũ hai một số cây trồng cạn do các vi sinh vật gây nên; Các loại bệnh héo rũ thường xuyên xuất hiện và gây hại ngoài đồng ruộng; Cách chẩn đoán, giám định và phòng chống loại bệnh này đối với cây trồng.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY TRỒNG CẠN | SÂU BỆNH | BỆNH HÉO RŨ▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B256H▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117980
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết nghề trồng trọt / Nguyễn Thị Minh Phương. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008. - 223 tr.; 19 cmTóm tắt: Cuốn sách viết về một số những kinh nghiệm qúy baú của những người đã trực tiếp trải nghiệm và góp phần phát triển nghề trồng trọt: Bí quyết lập vườn; Bí quyết làm giàu từ trồng trọt; Kinh nghiệm thu hoạch và bảo quản▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 613.5 / B300Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104810; KDTC.30104811 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112342; KMNL.10112343; KMNL.10112344
»
MARC
-----
|
|
4/. Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Biên soạn: Nguyễn Văn Bộ. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 74tr. ; 19cmĐTTS ghi: Cục khuyến nông và khuyến lâmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về các chất dinh dưỡng thiết yếu của cây trồng, cách bón phân một cách cân đối và hợp lý cho từng loại cây trồng ở Việt Nam▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | PHÂN BÓN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / B430P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111794; KMNL.10111795; KMNL.10112781
»
MARC
-----
|
|
5/. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh, cỏ dại / Hà Thị Hiến. - Tái bản. - H. : Văn hóa dân tộc, 2004. - 247tr. ; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồngTóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp các biện pháp phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại trong trồng trọt▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C101B▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112734
»
MARC
-----
|
|
6/. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng / Trần Phượng Trinh biên tập. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 260tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp các biện pháp phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại trong trồng trọt.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C101B▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119906
»
MARC
-----
|
|
7/. Các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn tiêu dùng của các sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi. - H. : Lao động xã hội, 2002. - 527 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các văn bản pháp luật quy định việc đảm bảo an toàn vệ sinh đối với các sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI | TIÊU DÙNG | QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT | PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / C101Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101679 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103850
»
MARC
-----
|
|
8/. Các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn tiêu dùng của các sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi. - H. : Lao động xã hội, 2002. - 527 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các văn bản pháp luật quy định việc đảm bảo an toàn vệ sinh đối với các sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI | TIÊU DÙNG | QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT | PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / C101Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100941
»
MARC
-----
|
|
9/. Các quy định pháp luật về trồng trọt. - H. : Lao động xã hội, 2002. - 371 tr.; 20 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các quyết định, thông tư, chỉ thị, nghị định quy định chung về trồng trọt▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LUẬT | LUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C101Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103951; KDTC.30103975 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103545; KMNL.10104640
»
MARC
-----
|
|
10/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Trịnh Xuân Ngọ, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 98tr. ; 21cmQuyển 1 : Cây khoai langTóm tắt: Nội dung cuốn sách trang bị cho nhà nông một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật trông khoai lang,cách chế biến sản phẩm sau thu hoạch.▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C112C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109714
»
MARC
-----
|