- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / Ch.b.: Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 284 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập các vấn đề về môi trường sinh thái và mối quan hệ của môi trường sinh thái đối với đời sống, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh thái. Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | MÔI TRƯỜNG | NÔNG NGHIỆP | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101017; KDTC.30101018 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103628; KMNL.10103629; KMNL.10103630
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo vệ môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 324 tr.; 21 cmTóm tắt: Đề cập về mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường, phát triển chăn nuôi▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | NÔNG NGHIỆP | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101316 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103182; KMNL.10103183; KMNL.10103184
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / S.t., b.s.: : Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2006. - 103 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày cơ chế lây truyền của bệnh cúm gia cầm H5N1 đối với gà và chim. Một số biện pháp phòng ngừa để chăn nuôi an toàn, bảo vệ sức khoẻ, môi trường.▪ Từ khóa: GIA CẦM | CHIM | CHĂN NUÔI | BỆNH GIA CẦM | GÀ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30111696 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109137; KMNL.10109138
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị / Nguyễn Xuân Bình. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 99tr. ; 21cmTóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi từ nhỏ đến lớn, nhằm giúp cho người chăn nuôi và cán bộ thú y cơ sở theo dõi chủ động để chủ động phòng trị▪ Từ khóa: THÚ Y | CHĂN NUÔI | THỦY CẦM | BỆNH CỦA VỊT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111006
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh gia cầm ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng (ch.b), Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh.... - H. : Nông nghiệp, 2011. - 464tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu lịch sử nghiên cứu bệnh gia cầm ở Việt Nam, các bệnh như: truyền nhiễm, ký sinh trùng, dinh dưỡng và độc chất ở gia cầm. Nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng trị▪ Từ khóa: GIA CẦM | VIỆT NAM | THÚ Y | CHĂN NUÔI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256G▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105839 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111699; KMNL.10111700; KMNL.10111701
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 159tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách tổng hợp những thành tựu mới trong chẩn đoán và phòng trị bệnh ký sinh ở gia cầm trong và ngoài nước.▪ Từ khóa: GIA CẦM | THÚ Y | CHĂN NUÔI | BỆNH KÝ SINH TRÙNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256K▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117977
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh mới phát sinh ở lợn Sưng mắt, co giật, phù nề (Edema, Disease, Ed) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 43tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số nội dung chuyên sâu từ lịch sử bệnh đến dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu trứng lâm sàng, bệnh tích và các biện pháp phòng trị các bệnh: Sưng mắt, co giật, phù nề ở lợn.▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | THÚ Y | CHĂN NUÔI | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256M▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117945
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 164tr. ; 19cmTập 1Tóm tắt: Trình bày những bệnh chủ yếu gây hại cho lợn bao gồm một số bệnh mới phát hiện gần đây dây do việc nhập các giống lợn cao sản từ nước ngoài. Giới thiệu những kinh nghiệm chẩn đoán và phòng trị một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119835
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 240 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày những bệnh chủ yếu gây hại cho lợn bao gồm một số bệnh mới phát hiện gần đây dây do việc nhập các giống lợn cao sản từ nước ngoài. Giới thiệu những kinh nghiệm chẩn đoán và phòng trị một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104541 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112690; KMNL.10112691
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 192tr. ; 19cmTập 2Tóm tắt: Trình bày những bệnh chủ yếu gây hại cho lợn bao gồm một số bệnh mới phát hiện gần đây dây do việc nhập các giống lợn cao sản từ nước ngoài. Giới thiệu những kinh nghiệm chẩn đoán và phòng trị một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119833
»
MARC
-----
|
|
|
|
|