- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / S.t., b.s.: : Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2006. - 103 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày cơ chế lây truyền của bệnh cúm gia cầm H5N1 đối với gà và chim. Một số biện pháp phòng ngừa để chăn nuôi an toàn, bảo vệ sức khoẻ, môi trường.▪ Từ khóa: GIA CẦM | CHIM | CHĂN NUÔI | BỆNH GIA CẦM | GÀ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30111696 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109137; KMNL.10109138
»
MARC
-----
|
|
2/. Các loài chim Việt Nam : = Birds of Vietnam / Lê Mạnh Hùng ch.b., Bùi Đức Tiến, Nguyễn Mạnh Hiệp.... - H. : Thế giới, 2021. - 821 tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu sinh cảnh, phân bố, mô tả các loài chim Việt Nam được sắp xếp theo các bộ: Bộ Gà, bộ Ngỗng, bộ Cú muỗi, bộ Yến, bộ Cu cu, bộ Bồ câu, bộ Sếu...▪ Từ khóa: CHIM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 598.09597 / C101L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30118351 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10142756
»
MARC
-----
|
|
3/. Con người dùng lông vũ để làm gì? : Dành cho lứa tuổi 3+ / Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2020. - 36tr. : Tranh màu ; 21cm.. - (Bách khoa thư nhí)▪ Từ khóa: LÔNG CHIM | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 573.597 / C430N▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20133089; KMTN.20133090; KMTN.20133091
»
MARC
-----
|
|
4/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về chim chóc : = My first big book of birds : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin b.s.. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr. : Tranh, ảnh màu ; 30cm.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ | CHIM CHÓC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C517S▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20103329; KMTN.20103330
»
MARC
-----
|
|
5/. Chim : Khám phá thế giới các loài chim, lịch sử tự nhiên, tập tính, cuộc sống lứa đôi, những bí ẩn trong đời sống chim chóc / David Burnie ; Nguyễn Trung dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2006. - 80tr. ; 21cm. - (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 598 / CH310▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20107382; KMTN.20108977 - Đã cho mượn: KMTN.20107381
»
MARC
-----
|
|
6/. Chim Việt Nam : Hình thái và phân loại / Võ Qúy. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 394tr. ; 24cmTập: 2Tóm tắt: Mô tả 518 loài và phân loài chim thuộc bộ sẻ đã tìm thấy trên đất Việt Nam; Hai loài mới: Uyên ương thuộc bộ ngỗng và te mào thuộc bộ rẽ▪ Từ khóa: CHIM | SINH HỌC | HÌNH THÁI | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / CH310V▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109289; KMNL.10109290; KMNL.10109462
»
MARC
-----
|
|
7/. Chuyện kể về trăm loài chim / BirdNote ; Minh hoạ: Emily Poole ; Hoàng Quyên dịch. - H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2019. - 231tr. : Tranh màu ; 21cm.Tóm tắt: Mô tả chân thực về đời sống kỳ thú của các loài chim cùng một số thông tin đến cộng đồng về những thách thức đối với loài chim, nhằm làm rõ bản chất mối tương quan giữa nhu cầu con người với sự tồn vong của đời sống hoang dã▪ Từ khóa: CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 598 / CH527K▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30114361; KDTC.30114362 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10135834; KMNL.10135835; KMNL.10135836
»
MARC
-----
|
|
8/. Danh lục chim Việt Nam : = Complete checklist of the birds of Vietnam / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 192tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp thông tin về 887 loài chim hiện biết ở Việt Nam thuộc 88 họ, 20 bộ. Ngoài ra phần tên của loài bên cạnh tên phổ thông, tên tiếng Anh còn nêu tên khoa học đầy đủ của loài▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐỘNG VẬT | CHIM | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 578 / D107L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104454 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111427; KMNL.10111428; KMNL.10111429
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi cá chim trắng / Đoàn Khắc Độ ; Saigonbook dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008. - 70 tr.; 21 cm. - (Tủ sách khuyến nông)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số đặc điểm sinh học của cá chim trắng. Kỹ thuật sinh sản nhân tạo giống cá chim trắng. Kỹ thuật nuôi cá chim trắng thịt. Phòng và điều trị các bệnh thường gặp đối với cá chim trắng▪ Từ khóa: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | CÁ CHIM TRẮNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105406 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110933; KMNL.10110934
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật nuôi chim cảnh, cá cảnh mang lại hiệu quả cao / Mai Duyên. - H. : Dân trí, 2023. - 149 tr. : Ảnh; 21 cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức nền về các loại chim cảnh, cá cảnh được chọn nuôi như chim sáo, chim sơn ca, chim cu gáy, học mi, chào mào, chim vẹt, chim khướu, cá bảy màu, cá đuôi kiếm, cá hồng két, cá thần tiên, cá Betta; đồng thời hiểu về những đặc tính sinh học của từng loài, cách chọn giống, chăm sóc và phòng trị các bệnh thường gặp, phương pháp để chim hót hay, cá đá đẹp...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | CÁ CẢNH | CHIM CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119317 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10144159
»
MARC
-----
|
|
|
|
|