- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Ai làm đau tiếng Việt? / Hồ Xuân Mai. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 133 tr.; 20 cm

Tóm tắt: Bàn về các lỗi phổ biến khiến tiếng Việt mất sự trong sáng; đưa ra thực trạng, nguyên nhân và cách khắc phục dưới dạng bài tập thực hành về tiếng Việt

▪ Từ khóa: VĂN PHONG | TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / A103L

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10144383

» MARC

-----

2/. Anh - Việt từ điển văn hóa - văn minh Hoa Kỳ / Dịch và b.s.: Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Hào. - H. : Nxb. Thế giới, 2008. - 766 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN VĂN HÓA | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH

▪ Ký hiệu phân loại: 423 / A107V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104100

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10108983; KMNL.10108984

» MARC

-----

3/. Anh - Việt tự điển đồng nghĩa và phản nghĩa : = English - Vietnamese dictionary of Synonyms and Antonyms : Tự điển Anh - Việt đồng nghĩa và phản nghĩa / Đan Văn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 606tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH

▪ Ký hiệu phân loại: 423 / A107V

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109198

» MARC

-----

4/. Bàn về Tiếng Việt hiện đại / Hà Thiên Vạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 502tr. ; 24cm.

Tóm tắt: Trình bày khái quát về lịch sử tiếng Việt và chữ viết tiếng Việt; những nội dung cơ bản về ngữ âm, âm vị, âm tiết, văn bản và bộ chữ quốc ngữ, phương ngữ và phân vùng phương ngữ, khẩu ngữ, tiếng Việt chính thống và không chính thống...

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / B105V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30117729

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10141614

» MARC

-----

5/. Cấu tạo từ tiếng Việt hiện đại / Hồ Lê. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 490 tr. : Minh họa; 21 cm

Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu và nội dung cấu tạo từ trong tiếng Việt hiện đại. Những vấn đề xung quanh sự cấu tạo từ trong tiếng Việt

▪ Từ khóa: CẤU TẠO TỪ | TIẾNG VIỆT

▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / C125T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137558

» MARC

-----

6/. Cơ sở Tiếng Việt / Hữu Đạt, Trần Trí Dõi, Đào Thanh Lan. - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 277tr. ; 19cm. - (Tủ sách Phổ biến kiến thức)

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ | SÁCH THAM KHẢO

▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / C460S

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10108583; KMNL.10108584

» MARC

-----

7/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về màu sắc : = My first big book of colours : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin b.s.. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr. : Tranh, ảnh màu ; 30cm.

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ | MÀU SẮC

▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C517S

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20103315; KMTN.20103316

» MARC

-----

8/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về chim chóc : = My first big book of birds : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin b.s.. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr. : Tranh, ảnh màu ; 30cm.

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ | CHIM CHÓC

▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C517S

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20103329; KMTN.20103330

» MARC

-----

9/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về chữ số : = My first big book of numbers : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin b.s.. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr. : Tranh, ảnh màu ; 30cm.

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ | CHỮ SỐ

▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C517S

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20103319; KMTN.20103320

» MARC

-----

10/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về bảng chữ cái Tiếng Anh : = My first big book of the alphabet : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin b.s.. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr. : Tranh, ảnh màu ; 30cm.

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ | BẢNG CHỮ CÁI

▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C517S

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20103317; KMTN.20103318

» MARC

-----

Có 164 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com