- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Anh - Việt từ điển văn hóa - văn minh Hoa Kỳ / Dịch và b.s.: Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Hào. - H. : Nxb. Thế giới, 2008. - 766 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN VĂN HÓA | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH

▪ Ký hiệu phân loại: 423 / A107V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104100

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10108983; KMNL.10108984

» MARC

-----

2/. Anh - Việt tự điển đồng nghĩa và phản nghĩa : = English - Vietnamese dictionary of Synonyms and Antonyms : Tự điển Anh - Việt đồng nghĩa và phản nghĩa / Đan Văn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 606tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH

▪ Ký hiệu phân loại: 423 / A107V

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109198

» MARC

-----

3/. Địa chí tôn giáo lễ hội Việt Nam : Đình, chùa, nhà thờ, thánh thất, đền miếu, lễ hội, tu viện, am điện, lăng tẩm / Mai Thanh Hải. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 851 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Sắp xếp theo trật tự vần a, b, c... hơn 15000 địa danh đình, chùa, nhà thờ, thánh thất, đền phủ, am, miếu, nơi lễ hội, điện, tháp, nguyện đường, lăng tẩm... trên khắp lãnh thổ Việt Nam

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TÔN GIÁO | DƯ ĐỊA CHÍ | VĂN HÓA DÂN GIAN | TỪ ĐIỂN | LỄ HỘI

▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / Đ301C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30100989

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10102174; KMNL.10102175

» MARC

-----

4/. Hán - Việt từ điển : Giản yếu / Đào Duy Anh, Hãn Mạn Tử ; Giao Tiều h.đ.. - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 587 tr.; 21 cm

Quyển: Thượng

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÁN | TỪ ĐIỂN | NGÔN NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 495.103 / H105V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104179; KDTC.30104180

» MARC

-----

5/. 1000 nhân vật lịch sử văn hóa Thăng Long Hà Nội / Hà Duy Biển ; Nguyễn Thừa Hỷ hiệu đính. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 463tr. ; 24cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu thông tin về tiểu sử, cuộc đời, sự nghiệp của 1000 nhân vật lịch sử - văn hóa - Thăng Long - Hà Nội từ xưa đến nay

▪ Từ khóa: TIỂU SỬ NHÂN VẬT | VĂN HÓA | HÀ NỘI | THĂNG LONG | TỪ ĐIỂN | LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 920.059731 / M458N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30113642

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10133190; KMNL.10133191; KMNL.10133192

» MARC

-----

6/. Nói một mạch bằng tiếng Nhật : Giao tiếp, hội họp / Tri thức Việt b.s. ; Yamada Tsumo h.đ.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 187 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những câu nói thường dùng trong sinh hoạt chia thành 12 bài, mỗi bài 3 phần, mỗi phần 3 câu, và mỗi quyển có 108 câu

▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ ĐIỂN | NGÔN NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / N428M

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104183

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10108483; KMNL.10108484

» MARC

-----

7/. Nghiên cứu từ điển và bách khoa thư / Nguyễn Huy Bỉnh, Nguyễn Văn Lợi, Hoàng Thị Nhung.... - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 507tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về tự điển học và bách khoa thư học; một số khía cạnh lịch sử từ điển học và bách khoa thư học ở Việt Nam; nghiên cứu ứng dụng trong biên soạn các loại từ điển và bách khoa thư

▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | TỪ ĐIỂN | BÁCH KHOA THƯ

▪ Ký hiệu phân loại: 030.72 / NGH305C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114920

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137277

» MARC

-----

8/. Từ điển bách khoa nhân danh và địa danh Anh - Việt : = English - Vietnamese Encyclopedia of Famous people names & place names / Bùi Phụng dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 1051 tr.; 24 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những điểm cơ bản, cốt yếu của nhân danh và địa danh trên thế giới được biên soạn theo từ điển anh - việt.

▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | NHÂN DANH | ĐỊA DANH

▪ Ký hiệu phân loại: 910.3 / T.550Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30113676

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10133464; KMNL.10133465

» MARC

-----

9/. Tân từ điển Anh - Việt : = English - Vietnamese new dictionary : 240000 từ, cụm từ và thành ngữ, tục ngữ phổ biến / Nhóm biên soạn: Thuận Việt ; Lê Lan Hương ch.b.. - H. : Thanh niên, 2020. - 1182tr. ; 18cm.

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | TIẾNG ANH

▪ Ký hiệu phân loại: 423 / T121T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114332; KDTC.30114333

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10135789; KMNL.10135790; KMNL.10135791

» MARC

-----

10/. Tiếng Anh kinh tế và tài chính = : Economic and financial English : Căn bản về kế toán, tiền tệ và ngân hàng / Hồng Đức b.s.. - H. : Thanh niên, 2010. - 268 tr.; 24 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách nói về những con số, căn bản về kế toán, tiền tệ và ngân hàng, mậu dịch và thương mại...

▪ Từ khóa: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH | TỪ ĐIỂN | KINH TẾ | TÀI CHÍNH | NGÔN NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104109

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10124439; KMNL.10124440

» MARC

-----

Có 158 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com