- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công cổ truyền có cải tiến / Bùi Đức Lũng. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 124tr. ; 19cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Đặc điểm sinh lý, sinh sản ở gia cầm; Ấp trứng gia cầm nhân tạo bằng phương pháp thủ công, cổ truyền có cải tiến và ấp tự nhiên (con mái ấp); Một số bệnh lý thường gặp khi ấp trứng...

▪ Từ khóa: GIA CẦM | GÀ | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | ẤP TRỨNG

▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â-123T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10118423

» MARC

-----

2/. Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / S.t., b.s.: : Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2006. - 103 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày cơ chế lây truyền của bệnh cúm gia cầm H5N1 đối với gà và chim. Một số biện pháp phòng ngừa để chăn nuôi an toàn, bảo vệ sức khoẻ, môi trường.

▪ Từ khóa: GIA CẦM | CHIM | CHĂN NUÔI | BỆNH GIA CẦM | GÀ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30111696

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109137; KMNL.10109138

» MARC

-----

3/. Bí quyết chế biến thịt gà / Biên dịch: Thục Nữ, Hà Uyên. - Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2001. - 100tr.; 16cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp các kiến thức chung về thịt gà và các món ăn được chế biến từ thịt gà

▪ Từ khóa: THỊT GÀ | THỰC PHẨM

▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / B300Q

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10130259

» MARC

-----

4/. Cẩm nang công tác dành cho cán bộ Công đoàn cơ sở trong nhà trường / Vũ Đình Quyền tuyển chọn và hệ thống. - H. : Hồng Đức, 2015. - 420tr. : Ảnh ; 27cm.

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm: Một số hình ảnh hoạt động của Công đoàn Giáo dục Việt Nam; Quy định, hướng dẫn mới về công tác giáo dục và đào tạo; Hướng dẫn công tác tuyên giáo, nữ công Công đoàn năm 2015; Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong Công đoàn giáo dục các cấp... , và một số nội dung quan trọng khác.

▪ Từ khóa: CẨM NANG CÔNG TÁC | CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ | CÔNG ĐOÀN NGÀNH GIÁO DỤC | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 379.597 / C420N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30113941

» MARC

-----

5/. Công nghiệp hỗ trợ ngành điện tử của Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu / Lê Thị Mỹ Ngọc ch.b. ; B.s.: Đỗ Quang, Ngô Phương Thảo, Nguyễn Mạnh Linh. - H. : Công thương, 2024. - 214 tr. : Minh họa; 24 cm

ĐTTS ghi: Bộ Công thương

Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lý luận và thực tiễn về công nghiệp hỗ trợ ngành điện tử trong chuỗi cung ứng toàn cầu, đề xuất nội dung, yêu cầu và điều kiện để phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành điện tử của Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu trong bối cảnh mới

▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP | NGÀNH ĐIỆN TỬ | CUNG ỨNG TOÀN CẦU | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 338.709597 / C455N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30119290

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10144128

» MARC

-----

6/. Chăn nuôi gà thả vườn và gà tây. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 96tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam

▪ Từ khóa: GIA CẦM | CHĂN NUÔI | GÀ | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10119854; KMNL.10119855

» MARC

-----

7/. Chẩn đoán và điều trị bệnh ở gà / Trần Văn Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 120 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Sách mô tả ngắn gọn, rõ ràng về triệu chứng, bệnh tích mổ khám, phương pháp chẩn đoán tại cơ sở, cũng như phác đồ phòng trị bệnh hiệu quả.

▪ Từ khóa: THÚ Y | CHĂN NUÔI | BỆNH GIA CẦM | GÀ | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH121Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30111744

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112098; KMNL.10112099; KMNL.10112100; KMNL.10112625; KMNL.10112626

» MARC

-----

8/. Danh nhân Việt Nam - Các vị cụ tổ ngành nghề Việt Nam / Sưu tầm và tuyển chọn: Thu Huyền, Ái Phương. - H. : Lao động, 2011. - 445tr. ; 27cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn gồm 4 phần giới thiệu về Tổ nghề, Lễ hội tổ nghề, Các đình thờ tổ nghề và các làng nghề ở Việt Nam

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NGÀNH NGHỀ | DANH NHÂN | LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / D107N

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10121957; KMNL.10122344; KMNL.10122345

» MARC

-----

9/. Giống gà đặc sản, kỹ thuật chăn nuôi, thị trường tiêu thụ / B.s.: Phùng Đức Tiến (ch.b.), Nguyễn Duy Điều, Nguyễn Thị Mười.... - H. : Nông nghiệp, 2007. - 152 tr.; 21 cm

ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu đặc điểm sinh học của một số giống gà đặc sản, các món ăn chế biến từ gà đặc sản. Kỹ thuật chăn nuôi gà đặc sản và một số mô hình chăn nuôi mang lại hiệu quả kinh tế cao.

▪ Từ khóa: GIA CẦM | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | GÀ | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / GI455G

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105437; KDTC.30105438

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109886; KMNL.10109887; KMNL.10109888

» MARC

-----

10/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống : = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64 tr.; 21 cm

ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ giống vật nuôi và di truyền giống

▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG VẬT NUÔI | THUẬT NGỮ | TIÊU CHUẨN NGÀNH | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / GI455V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105333; KDTC.30105334

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109824; KMNL.10109825; KMNL.10109826

» MARC

-----

Có 48 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com