- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống : = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64 tr.; 21 cm

ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ giống vật nuôi và di truyền giống

▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG VẬT NUÔI | THUẬT NGỮ | TIÊU CHUẨN NGÀNH | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / GI455V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105333; KDTC.30105334

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109824; KMNL.10109825; KMNL.10109826

» MARC

-----

2/. Một số thuật ngữ về quan hệ dân sự trong Bộ luật dân sự / Lê Văn Qúy tuyển chọn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 364tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Trình bày một số thuật ngữ về quan hệ dân sự trong Bộ luật dân sự. Giới thiệu toàn văn Bộ luật dân sự năm 2015 với những quy định chung và quy định cụ thể về việc xác lập, thực hiện quyền dân sự; quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản; nghĩa vụ và hợp đồng; thừa kế; pháp luật áp dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài và các điều khoản thi hành

▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | PHÁP LUẬT | BỘ LUẬT DÂN SỰ | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 349.597 / M458S

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30115991

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10139095; KMNL.10139096

» MARC

-----

3/. Từ điển thuật ngữ phụ sản Pháp - Việt, Việt - Pháp : = Dictionnaire de Gynécologie - Obstétrique Francaise - Vietnamien, Vietnamien - Francaise / Nguyễn Đức Hinh. - H. : Y học, 2001. - 684tr.; 24cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn từ điển giải thích bao gồm 6000 từ và thuật ngữ y học phụ sản bằng tiếng Việt và tiếng Pháp.

▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | Y HỌC | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | THUẬT NGỮ PHỤ SẢN

▪ Ký hiệu phân loại: 618.03 / T550Đ

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109927

» MARC

-----

4/. Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh, Anh - Việt / Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Lâm Thị Hòa Bình, Võ Thị Minh Hà. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 265 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | THUẬT NGỮ NGÔN NGỮ HỌC | VIỆT NAM | ANH

▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30119461

» MARC

-----

5/. Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt / Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Hoàng Thị Yến. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 418 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | THUẬT NGỮ NGÔN NGỮ HỌC | VIỆT NAM | ANH | HÀN

▪ Ký hiệu phân loại: 418.003 / T550Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30119462

» MARC

-----

6/. Từ điển thuật ngữ văn học / Ch.b.: Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi. - In lần thứ 3. - H. : Đại học quốc gia, 2000. - 376 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | TỪ ĐIỂN | VĂN HỌC | NGÔN NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 495.92203 / T550Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105899

» MARC

-----

7/. Từ điển giải thích thuật ngữ toán, lí, hoá, sinh : Trong sách giáo khoa phổ thông / Như Ý, Việt Hùng. - H : Khoa học và kỹ thuật, 1994. - 222tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: SINH HỌC | HÓA HỌC | TOÁN | THUẬT NGỮ | TỪ ĐIỂN | VẬT LÍ

▪ Ký hiệu phân loại: 503 / T550Đ

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10108709; KMNL.10109321

» MARC

-----

8/. Từ điển thuật ngữ ngôn ngữ học đối chiếu Anh Việt - Việt Anh / Cao Xuân Hạo, Hoàng Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 501 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Gồm 7000 thuật ngữ tiếng Anh và Việt về ngôn ngữ học đối chiếu

▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ HỌC | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH

▪ Ký hiệu phân loại: 423 / T550Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104140

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109008; KMNL.10109009

» MARC

-----

9/. Từ điển sinh học phổ thông / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Vũ. - H. : Văn hóa thông tin, 2002. - 690 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ về sinh học phổ thông

▪ Từ khóa: SINH HỌC | THUẬT NGỮ | TỪ ĐIỂN

▪ Ký hiệu phân loại: 570.03 / T550Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105903; KDTC.30113784

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109312; KMNL.10128633; KMNL.10128634

» MARC

-----

10/. Thuật ngữ pháp luật quốc tế : Sách tham khảo / Đỗ Hòa Bình (ch.b), Phạm Thị Thu Hương, Lê Đức Hạnh. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 442 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ cơ bản được sử dụng trong pháp luật quốc tế phản ánh bao quát về đối tượng điều chỉnh của luật pháp quốc tế và những hiểu biết cơ bản nhất khi tiếp xúc với các trường hợp có liên quan đến luật quốc tế

▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ PHÁP LUẬT | PHÁP LUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 340 / TH504N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30102110

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10104623; KMNL.10104624; KMNL.10104625

» MARC

-----

Có 11 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com