- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Cơ sở di truyền chọn giống thực vật : Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên Cao học, nghiên cứu sinh ngành Sinh học các trường Khoa học tự nhiên, Sư phạm, Nông nghiệp, Lâm nghiệp / Lê Duy Thành. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2001. - 158tr.; 27cm▪ Từ khóa: THỰC VẬT | SINH HỌC | DI TRUYỀN | GIÁO TRÌNH | CHỌN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 581.3 / C460S▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109279; KMNL.10109280
»
MARC
-----
|
|
2/. Chuyên đề Di truyền y học / B.s.: Ngô Gia Thạch (ch.b.), Trịnh Văn Bảo, Phạm Văn Phùng.... - H. : Y học, 1985. - 255tr. ; 19cmĐTTS ghi: Bộ môn y sinh học và di truyền. Trường đại học y Hà NộiTóm tắt: Trình bày các nguyên lý và cơ sở của di truyền liên quan đến y học. Trình bày phương pháp chẩn đoán di truyền học và nghiên cứu lâm sàng. Tìm hiểu về một số bệnh di truyền cùng cách điều trị, dự phòng▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616 / CH527Đ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113029
»
MARC
-----
|
|
3/. Di truyền học đại cương / N.P.Đubinin ; Trần Đình Miên dịch ; Phan Cự Nhân h.đ.. - H : Nông nghiệp, 1981. - 510tr. ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc tình trạng hiện đại của ngành khoa học này và nêu rõ những vấn đề chính đã được gắn chặt đời sống xã hội với các thành tựu của di truyền học▪ Từ khóa: DI TRUYỀN HỌC | SINH HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 576.5 / D300T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109456; KMNL.10110133; KMNL.10110134
»
MARC
-----
|
|
4/. Di truyền học : Soạn theo chương trình chuẩn / Nguyễn Lộc, Trịnh Bá Hữu. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975. - 490tr. ; 27cm▪ Từ khóa: DI TRUYỀN HỌC | SINH HỌC | KHOA HỌC | TÀI LIỆU HỌC TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 576.5 / D300T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109463; KMNL.10109464
»
MARC
-----
|
|
5/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống : = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTóm tắt: Giải thích các thuật ngữ giống vật nuôi và di truyền giống▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG VẬT NUÔI | THUẬT NGỮ | TIÊU CHUẨN NGÀNH | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / GI455V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105333; KDTC.30105334 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109824; KMNL.10109825; KMNL.10109826
»
MARC
-----
|
|
6/. Gregor Mendel : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Lời: Kim Hyunsu ; Tranh: Jung Byunghoon ; Cao Thị Hải Bắc dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2020. - 172tr. ; 21cm.. - (Chuyện kể về danh nhân thế giớ)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | NHÀ DI TRUYỀN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 576.5092 / GR200G▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20101233; KMTN.20101234; KMTN.20101235; KMTN.20134771; KMTN.20134772; KMTN.20134773
»
MARC
-----
|
|
7/. 101 câu hỏi về người ngoài Trái Đất / Trương Khánh Cải ; Thế Hùng, Ngọc Anh dịch ; Bùi Hạnh Cẩn hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 307tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập một số vấn đề có liên quan đến sự sống ngoài hành tinh. Những giả thuyết liên quan đến các loại hình văn minh ngoài vũ trụ▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | DI TRUYỀN HỌC | SỰ SỐNG | SINH HỌC THIÊN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 576.8 / M458T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109529; KMNL.10109530; KMNL.10109531; KMNL.10109532
»
MARC
-----
|
|
8/. Phương pháp giải nhanh bài tập di truyền : Dùng cho ôn thi Đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi / Phan Khắc Nghệ. - H. : Giáo dục, 2010. - 200tr. ; 24cm▪ Từ khóa: TÀI LIỆU ÔN THI | SINH HỌC | BÀI TẬP DI TRUYỀN | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 576.5076 / PH561P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10124179
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp nuôi dạy con : Từ 0 đến 3 tuổi / Ngưu Lê, Lý Chính Mai, Phạm Thúy Anh ; Dịch: Đỗ Bích Hường, Bùi Duy Hinh. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2005. - 399tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu sự kết hợp nhuần nhuyễn những kiến thức khoa học thuộc nhiều lĩnh vực về di truyền học, ưu sinh học, sinh lý học, y học, tâm lý học, giáo dục học, phương pháp chăm sóc sức khỏe cho trẻ cả thể chất và tinh thần, cách thức phát hiện, bồi dưỡng những phẩm chất trí tuệ và nhân cách của trẻ sao cho được phát triển tới mức cao nhất▪ Từ khóa: DI TRUYỀN HỌC | Y HỌC | TÂM LÝ HỌC | TRẺ EM | SINH LÝ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH561P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10118824
»
MARC
-----
|
|
10/. Sinh học 12 chuyên sâu / Vũ Đức Lưu. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 310tr. ; 24cmTập 1 : Phần di truyền học▪ Từ khóa: LỚP 12 | DI TRUYỀN HỌC | KIẾN THỨC CHUYÊN SÂU | SINH HỌC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 576.5071 / S312H▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109787
»
MARC
-----
|
|
|
|
|