|
1/. Atlantis và những thành phố bị mất tích khác : Những bí ẩn nổi tiếng thế giới / Rob Shone ; Minh hoạ: Jim Eldridge ; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 48tr. ; 24cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ | ATLANTIC | ĐỊA CHẤT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A.110L▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104678; KMTN.20104679
»
MARC
-----
|
|
2/. Atlantis và những thành phố bị mất tích khác : Những bí ẩn nổi tiếng thế giới / Rob Shone ; Minh hoạ: Jim Eldridge ; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2008. - 48tr. ; 24cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ | ATLANTIC | ĐỊA CHẤT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A.110L▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104683; KMTN.20104684
»
MARC
-----
|
|
3/. Ác Si Mét / Nguyễn Hữu Dy b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 95tr. ; 19cm. - (Tủ sách Danh nhân thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu những phát kiến khoa học vĩ đại của nhà bác học cổ đại ác Si Mét về các lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / A101S▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10108938; KMNL.10108939; KMNL.10108940
»
MARC
-----
|
|
4/. Anh em nhà Wright : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Lời: Ha Nana ; Tranh: Team-kids ; Nguyễn Thị Hồng Hà dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2020. - 164tr. : Tranh vẽ ; 21cm.. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)▪ Từ khóa: SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ | DANH NHÂN | TRUYỆN TRANH | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 629.13092 / A107E▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102112; KMTN.20102113; KMTN.20102114; KMTN.20134714; KMTN.20134715; KMTN.20134716
»
MARC
-----
|
|
5/. Ánh sáng khoa học kỹ thuật / Tuấn Minh dịch. - H. : Lao động, 2007. - 198 tr.; 19 cm. - (Khám phá thế giới khoa học)Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về những thành tựu khoa học kỹ thuật như: năng lượng mặt trời như thế nào, than trắng là gì...▪ Từ khóa: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 603 / A107S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104666; KDTC.30104667 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10129039; KMNL.10129040; KMNL.10129041 - Đã cho mượn: KMNL.10133742
»
MARC
-----
|
|
6/. Ánh sáng khoa học kỹ thuật / Nam Việt b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 291 tr.; 21 cm. - (Những câu hỏi kỳ thú)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những thành tựu khoa học, kỹ thuật trong thế kỷ 20 đang được ứng dụng rộng rãi trong đời sống▪ Từ khóa: KHOA HỌC | KỸ THUẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 502 / A107S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104316 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110930
»
MARC
-----
|
|
7/. Áo giáp động vật / Jennifer Coldrey ; Lê Đình Tuấn dịch. - H. : Kim đồng, 2004. - 56tr. ; 21cm. - (Sách kiến thức dành cho lứa tuổi 10 đến 14)▪ Từ khóa: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / A-108G▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20131770
»
MARC
-----
|
|
8/. Ảo thuật gia của sự hồi sinh : Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng / Đoàn Lư. - H. : Dân trí, 2012. - 358tr. ; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC VIỆT NAM | TIỂU THUYẾT KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A-108T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10124594; KMNL.10124595; KMNL.10124596
»
MARC
-----
|
|
9/. Ăn, mặc, ở cùng khoa học đời sồng : Mở rộng trí tuệ thông qua các câu hỏi "Cái gì", "Tại sao" và định hướng nghề nghiệp cho trẻ / Lee Mi Jeong ; Minh hoạ: Son Do Young ; Nhân Hòa dịch. - H. : Hồng Đức, 2020. - 205tr. : Tranh, ảnh màu ; 25cm.Chuyến phiêu lưu vào thế giới khoa học kỹ thuật diệu kỳ T.3▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | ĐỊNH HƯỚNG | KHOA HỌC ĐỜI SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / Ă115M▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104078; KMTN.20104079 - Đã cho mượn: KMTN.20104077
»
MARC
-----
|
|
10/. Ada de Lovelace và chương trình máy tính đầu tiên / Jean-Paul Soyer ;Phạm Văn Thiều dịch ; Vẽ bìa: Trần Đại Thắng. - H. : Kim Đồng, 2001. - 28tr. ; 21cm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM MÁY TÍNH | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 608.7 / AD100D▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20107277; KMTN.20107278; KMTN.20107279; KMTN.20107280
»
MARC
-----
|