- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bệnh đường tiêu hóa ở lợn / Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng, Lê Ngọc Mỹ. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 240 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về hệ tiêu hóa ở Lợn, một số bệnh đường tiêu hóa thường gặp do vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng và một số bệnh tiêu chảy do nguyên nhân tổng hợp ở lợn. Phương pháp điều trị chung đối với hội chứng tiêu chảy▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | THÚ Y | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105059 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112425
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh gia súc Việt Nam : Cẩm nang bác sỹ : Hỏi và đáp những bệnh quan trọng thường gặp / Lê Văn Năm. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 424tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 132 câu hỏi - đáp về các bệnh chung cho lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, thỏ. Cung cấp các vấn đề mới nhất về bệnh gia súc, đặc biệt là các bệnh sản khoa, bệnh viêm vú của bò sữa góp phần nâng cao hiệu quả chăn nuôi và trình độ chuyên môn cho các cán bộ kỹ thuật chăn nuôi và thú y▪ Từ khóa: VIỆT NAM | BỆNH GIA SÚC | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256G▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105662; KDTC.30105663 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111377; KMNL.10111378; KMNL.10111379; KMNL.10111380
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Hưng (ch.b); Nguyễn Văn Diên.... - H. : Nông nghiệp, 2015. - 395tr. ; 27cm.Tóm tắt: Một số kiến thức về KST ở vật nuôi và tác hại của nó đối với gia súc, gia cầm; Hệ thống các phương pháp chẩn đoán các bệnh KST, từ các phương pháp cơ bản, thường quy chẩn đoán qua kiểm tra phân tìm trứng và ấu trùng giun sán... đến các phương pháp chẩn đoán miễn dịch, phát hiện kháng thể kháng KST...▪ Từ khóa: GIA CẦM | GIA SÚC | BỆNH KÝ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256K▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30113968 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107794
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh lợn và cách phòng trị / Phan Địch Lân, Phạm Sĩ Lăng. - In lần thứ 4. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 51 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách: Bệnh lợn và cách phòng trị bệnh theo y học một cách hiệu quả▪ Từ khóa: THÚ Y | GIA SÚC | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104745
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh mới phát sinh ở lợn Sưng mắt, co giật, phù nề (Edema, Disease, Ed) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 43tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số nội dung chuyên sâu từ lịch sử bệnh đến dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu trứng lâm sàng, bệnh tích và các biện pháp phòng trị các bệnh: Sưng mắt, co giật, phù nề ở lợn.▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | THÚ Y | CHĂN NUÔI | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256M▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117945
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt, co giật, phù nề / Nguyễn Xuân Hùng, Võ Hoàng Nguyên. - Tái bản lần 3. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 47tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách chuyên sâu từ lịch sử bệnh đến dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng lâm sàng, bệnh tích và các biện pháp phòng trị bệnh▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | THÚ Y | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256M▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112603; KMNL.10112604
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 164tr. ; 19cmTập 1Tóm tắt: Trình bày những bệnh chủ yếu gây hại cho lợn bao gồm một số bệnh mới phát hiện gần đây dây do việc nhập các giống lợn cao sản từ nước ngoài. Giới thiệu những kinh nghiệm chẩn đoán và phòng trị một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119835
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 192tr. ; 19cmTập 2Tóm tắt: Trình bày những bệnh chủ yếu gây hại cho lợn bao gồm một số bệnh mới phát hiện gần đây dây do việc nhập các giống lợn cao sản từ nước ngoài. Giới thiệu những kinh nghiệm chẩn đoán và phòng trị một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119833
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh phổ biến ở bò sữa / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo, Bạch Đăng Phong. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 496 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày 55 bệnh thường gặp ở bò sữa Việt Nam và một số bệnh đang lưu hành ở những nước đang cung ứng nguồn giống bò sữa trên thế giới: Cu Ba, Australia, Hoa Kỳ...Cách phòng và trị bệnh cho đàn bò sữa▪ Từ khóa: BÒ SỮA | BỆNH GIA SÚC | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105205; KDTC.30105206; KDTC.30105207 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109983; KMNL.10109984; KMNL.10109985; KMNL.10109986; KMNL.10109987
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 240 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày những bệnh chủ yếu gây hại cho lợn bao gồm một số bệnh mới phát hiện gần đây dây do việc nhập các giống lợn cao sản từ nước ngoài. Giới thiệu những kinh nghiệm chẩn đoán và phòng trị một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104541 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112690; KMNL.10112691
»
MARC
-----
|
|
|
|
|