- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây đặc sản rừng : Cây thân gỗ / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2012. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây đặc sản rừng thân gỗ được khai thác, sử dụng phổ biến ở nước ta▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LÂM NGHIỆP | CÂY THÂN GỖ | LÂM SẢN | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105654; KDTC.30105655 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111353; KMNL.10111354; KMNL.10111355; KMNL.10111356
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật xây dựng và phát triển rừng cung cấp lâm sản ngoài gỗ ở vùng núi, trung du Việt Nam / Phạm Văn Điển. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 172tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày nhận thức chung về rừng cung cấp lâm sản ngoài gỗ. Kỹ thuật trồng một số loài thực vật cho lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế cao▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | LÂM NGHIỆP | LÂM SẢN | TRỒNG RỪNG | TRUNG DU▪ Ký hiệu phân loại: 633.9 / K600T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110103; KMNL.10110104; KMNL.10110105
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế / Trần Ngọc Hải (ch.b.), Phạm Thanh Hà. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 140 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu đặc điểm sinh học, giá trị sử dụng, giá trị kinh tế, kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch, bảo quản, chế biến một số loại cây lâm sản ngoài gỗ: Ba kích, Địa liền, Kim tiền thảo, Mây nếp, Thanh mai, Tre mai...▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | CÂY LÂM SẢN | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105131 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110214; KMNL.10110215; KMNL.10110216
»
MARC
-----
|
|
4/. Phát triển rừng, cung cấp lâm sản ngoài gỗ ở Việt Nam / Biên tập: Thanh Huyền, Mạnh Hà. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Lâm nghiệpTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu kỹ thuật trồng một số cây rừng cho sản phẩm qúy hiếm, có giá trị kinh tế cao như: Quế, Dẻ, Trầm hương, Trám, Mao trúc▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG | CUNG CẤP LÂM SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / PH110T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105252; KDTC.30105253 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110709; KMNL.10110710; KMNL.10110711
»
MARC
-----
|
|
5/. Sử dụng lâm sản ngoài gỗ / Nguyễn Hồng Nhiên, Trần Minh Tới. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 120 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách một số loại lâm sản: tre, nứa, song, mây, chưng cất tinh dầu, công nghệ sản xuất dầu thông, colophan, công nghệ sản xuất cánh kiến đỏ, công nghệ sản xuất tannin▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | LÂM SẢN | GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / S550D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105555 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110383; KMNL.10110384; KMNL.10110385
»
MARC
-----
|
|
|
|
|