- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Ảnh hưởng của phong tục, tập quán của đồng bào dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc đến hiệu quả xây dựng nông thôn mới / Trần Trung (ch.b.), Phạm Quang Hoan, Đặng Thị Hoa.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2017. - 275 tr.; 21 cmTóm tắt: Tập trung rà soát, thống kê, phân tích một số phong tục tập quán tiêu biểu của các đồng bào daan tộc thiểu số đang sinh sống tại khu vực miền núi phía Bắc, từ đó xác định cơ chế tác động của phong tục, tập quán đối với chính sách phát triển và đề xuất các giải pháp nhằm phát huy những yếu tố tích cực, đồng thời khắc phục , hạn chế yếu tố gây cản trở đến hiệu quả xây dựng nông thôn mới▪ Từ khóa: PHONG TỤC | TẬP QUÁN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | NÔNG THÔN MỚI | MIỀN NÚI PHÍA BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 307.72095971 / A107H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119476
»
MARC
-----
|
|
2/. Các tổ chức quốc tế với phát triển ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam (1990 - 2020) / Trần Minh Hằng (ch.b.), Nguyễn Thị Tám, Vương Xuân Tình.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 874tr. : Bảng ; 21cm.ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc họcTóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu, cách tiếp cận và các khái niệm; kết quả thu hút và sử dụng nguồn vốn ODA ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam từ năm 1990 đến nay; kết quả thực hiện các chương trình, dự án của tổ chức phi chính phủ nước ngoài ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam; các yếu tố ảnh hưởng đến việc thu hút và thực hiện các chương trình, dự án quốc tế ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi...▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | TỔ CHỨC QUỐC TẾ | VIỆT NAM | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 338.9597 / C101T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115054 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137796
»
MARC
-----
|
|
3/. Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - Kỹ thuật chăn nuôi gà / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 171 tr.; 19 cmTóm tắt: Phổ biến kiến thức khoa học, kỹ thuật chăn nuôi gà mang tính phổ thông, dễ áp dụng, phù hợp với điều kiện chăn nuôi ở các địa phương▪ Từ khóa: GIA CẦM | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | TRUNG DU MIỀN NÚI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104486 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111673; KMNL.10111674
»
MARC
-----
|
|
4/. Chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc / Chủ biên: Nguyễn Hữu Công, Đỗ Thùy Ninh. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2022. - 300tr. : Bảng ; 21cm.Tóm tắt: Lý luận về việc làm và chính sách giải quyết việc làm; thực trạng chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số tại vùng Tây Bắc; những yếu tố tác động đến việc làm của lao động là người dân tộc thiểu số; khuyến nghị hoàn thiện chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số tại vùng Tây Bắc▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | TẠO VIỆC LÀM | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | TÂY BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 331.12095971 / CH312S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116670 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140107
»
MARC
-----
|
|
5/. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội, những rào cản cần tháo gỡ ở các tỉnh miền núi phía Bắc hiện nay : Sách chuyên khảo / Lê Quốc Lý. - H. : Nxb.Lý luận chính trị, 2016. - 358tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp các thông tin cơ bản, trung thực về thực trạng những khó khăn và rào cản làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội ở các tỉnh miền núi phía Bắc từ năm 2009 đến nay; Qua đó đưa ra những đánh giá về thành tựu, hạn chế, yếu kém và nguyên nhân của thực trạng; Những giải pháp, kiến nghị tháo gỡ khó khăn...▪ Từ khóa: VIỆT NAM | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | XÃ HỘI | KINH TẾ | CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU▪ Ký hiệu phân loại: 338.95971 / CH527D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30102415
»
MARC
-----
|
|
6/. Hệ thống các văn bản chính sách dân tộc và miền núi. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 207 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Uỷ ban Dân tộc và miền núi. Vụ Chính sách dân tộcTập 1 : Về nông lâm nghiệpTóm tắt: Nội dung cuốn sách tập hợp các văn bản pháp quy, các chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế - xã hội cho khu vực dân tộc và miền núi về phát triển nông, lâm nghiệp▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | MIỀN NÚI | LÂM NGHIỆP | VĂN BẢN PHÁP QUI | DÂN TỘC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / H250T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101653 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103717
»
MARC
-----
|
|
7/. Kinh nghiệm phòng và chữa bệnh thường gặp ở vùng miền núi và dân tộc / S.t., b.s.: Xuân Dung, Hoàng Vi, Hải Nhung. - H. : Văn hóa dân tộc, 2004. - 79 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách tập hợp các bài thuốc đồng bào các dân tộc miền núi lưu truyền trong dân gian và chữa trị có hiệu quả đã được giới thiệu trên các phương tiện thông tin đại chúng▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | PHÒNG BỆNH | DƯỢC LÝ HỌC | CHỮA BỆNH | ĐÔNG Y | DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / K312N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106087 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10128446; KMNL.10128447
»
MARC
-----
|
|
8/. Kinh tế trang trại các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc / Nguyễn Đức Thịnh chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2000. - 212 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Kinh tế họcTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập những vấn đề lý luận cơ bản về kinh tế trang trại. Thực trạng kinh tế trang trại ở các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc. Quan điểm chính sách và các giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế trang trại ở Việt Nam▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | VIỆT NAM | MIỀN NÚI | TRUNG DU | KINH TẾ TRANG TRẠI▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / K312T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101058; KDTC.30113854 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103847
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật xây dựng và phát triển rừng cung cấp lâm sản ngoài gỗ ở vùng núi, trung du Việt Nam / Phạm Văn Điển. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 172tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày nhận thức chung về rừng cung cấp lâm sản ngoài gỗ. Kỹ thuật trồng một số loài thực vật cho lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế cao▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | LÂM NGHIỆP | LÂM SẢN | TRỒNG RỪNG | TRUNG DU▪ Ký hiệu phân loại: 633.9 / K600T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110103; KMNL.10110104; KMNL.10110105
»
MARC
-----
|
|
10/. Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Sách chuyên khảo) / Trần Nhuận Kiên, Trần Thị Thùy Dung ch.b., Trần Chí Thiện, Nguyễn Tuấn Anh. - H. : Đại học Thái Nguyên, 2024. - 289 tr. : Bảng; 21 cmTóm tắt: Hệ thống hóa, làm rõ và phát triển những lý luận cơ bản về khởi nghiệp và hỗ trợ khởi nghiệp; hệ thống hóa các kinh nghiệm quốc tế về hỗ trợ khởi nghiệp, nhất là kinh nghiệm hỗ trợ các đối tượng yếu thế và các vùng chậm phát triển khởi nghiệp ở Việt Nam; các giải pháp và kiến nghị được đề xuất tăng cường hỗ trợ khởi nghiệp ở Việt Nam.▪ Từ khóa: KHỞI NGHIỆP | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 658.1 / KH462N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119254 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10144091
»
MARC
-----
|
|
|
|
|