- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái / Nguyễn Thị Thu Cúc. - Cần Thơ : Trường Đại học Cần Thơ xb, 2002. - 75 tr.; 19 cm

Phần 1 : Cam, quít, chanh, bưởi

Tóm tắt: Giới thiệu một số loại côn trùng có hại đối với cây ăn quả và các biện pháp phòng chống

▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | BỆNH GÂY HẠI | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B305P

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104764

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10111770; KMNL.10111771

» MARC

-----

2/. Bò sát & lưỡng cư : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Thu Ngân ; Mĩ thuật: Phùng Duy Tùng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2020. - 44tr. : Ảnh màu ; 21cm.. - (Bí ẩn thế giới loài vật)

▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20134603; KMTN.20134604; KMTN.20134605

» MARC

-----

3/. Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam / Trương Xuân Lam (ch.b.), Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 399tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu sơ lược về các loài côn trùng được nhân nuôi và sử dụng trong phòng trừ sâu hại, hình thái và vị trí phân loại các loài có khả năng nhân nuôi, đặc điểm sinh học và sinh thái làm cơ sở cho việc nhân nuôi...

▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | CÔN TRÙNG | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C101L

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114818

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137276

» MARC

-----

4/. Cây khoai lang - Các côn trùng gây bệnh và những rối loạn dinh dưỡng chủ yếu / Mai Thạch Hoành dịch. - H. : Văn hóa dân tộc, 2001. - 102tr. ; 19cm.

ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các loại bệnh ở cây khoai lang do côn trùng, cách phòng và trị bệnh.

▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | KHOAI LANG | NÔNG NGHIỆP | CÔN TRÙNG GÂY BỆNH

▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126K

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10119882

» MARC

-----

5/. Côn trùng ký của Fabre / Jean Henri Fabre ; An Lạc Group dịch. - H. : Phụ nữ, 2019. - 250tr. : Tranh ; 24cm.

Tóm tắt: Ghi chép về bản năng và tập tính của côn trùng như: Bọ hung, ve sầu, bọ ngựa, đom đóm, tò vò, bướm cánh chuồn, bọ hung Tây Ban Nha, châu chấu, ong bắp cày thường, ấu trùng, dế...

▪ Từ khóa: KÝ | CÔN TRÙNG

▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30116374

» MARC

-----

6/. Côn trùng lâm nghiệp / Vũ Thị Nga. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 180tr.; 27cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu khái quát về côn trùng và vai trò của côn trùng lâm nghiệp, hình thái học, giải phẫu và sinh lý, phân loại côn trùng. Nguyên lý và biện pháp phòng chống sâu hại trong lâm nghiệp

▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | CÔN TRÙNG | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C454T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30113579

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10111728; KMNL.10111729; KMNL.10111730

» MARC

-----

7/. Côn trùng ký : Ấn bản đầy đủ nhất / Jean-Henri Fabre ; An Lạc Group dịch. - H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2020. - 306tr. : Hình vẽ; 24cm.

Tập 4

▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20139601; KMTN.20139602; KMTN.20139603; KMTN.20139604; KMTN.20139605

» MARC

-----

8/. Côn trùng ký : Ấn bản đầy đủ nhất / Jean-Henri Fabre ; An Lạc Group dịch. - H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2019. - 306tr. ; 24cm.

Tập 2

▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20101128; KMTN.20101129; KMTN.20101130

» MARC

-----

9/. Côn trùng ký : Ấn bản đầy đủ nhất / Jean-Henri Fabre ; An Lạc Group dịch. - H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2022. - 368tr. : Hình vẽ; 24cm.

Tập 7

▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20139621; KMTN.20139622; KMTN.20139623; KMTN.20139624; KMTN.20139625

» MARC

-----

10/. Côn trùng ký : Ấn bản đầy đủ nhất / Jean-Henri Fabre ; An Lạc Group dịch. - H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2021. - 383tr. : Hình vẽ; 24cm.

Tập 6

▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20139611; KMTN.20139612; KMTN.20139613; KMTN.20139614; KMTN.20139615

» MARC

-----

Có 32 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com