- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Trịnh Xuân Ngọ, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 98tr. ; 21cmQuyển 1 : Cây khoai langTóm tắt: Nội dung cuốn sách trang bị cho nhà nông một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật trông khoai lang,cách chế biến sản phẩm sau thu hoạch.▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C112C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109714
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây khoai lang - Các côn trùng gây bệnh và những rối loạn dinh dưỡng chủ yếu / Mai Thạch Hoành dịch. - H. : Văn hóa dân tộc, 2001. - 102tr. ; 19cm.ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồngTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các loại bệnh ở cây khoai lang do côn trùng, cách phòng và trị bệnh.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | KHOAI LANG | NÔNG NGHIỆP | CÔN TRÙNG GÂY BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126K▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119882
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây khoai lang, kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100 tr.; 19 cmTóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126K▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104755; KDTC.30104866 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112890; KMNL.10112891; KMNL.10113187
»
MARC
-----
|
|
|
|
|