- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. An Giang "Trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 213tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về cảnh quan vùng đất An Giang. Các loại đất, đất ruộng, nông cụ truyền thống trong nông nghiệp, cây lúa và một số giống lúa điển hình. Một số loại cá, phương pháp khai thác và đánh bắt hải sản, các món ăn chế biến từ cá. Một số hình ảnh minh hoạ. Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh▪ Từ khóa: VIỆT NAM | AN GIANG | CÁ | HẢI SẢN | LÚA | LƯƠNG THỰC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 630.959791 / A105G▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111644
»
MARC
-----
|
|
2/. Các món ăn chế biến từ hải sản / Phương Lan. - H. : Thanh niên, 2005. - 226 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Dinh dưỡng và sức khỏe)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các món ăn từ cá, hải sản, phương pháp lựa chọn thực phẩm và cách chế biến các món ăn có nguồn gốc hải sản▪ Từ khóa: HẢI SẢN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.7 / C101M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105137 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110054; KMNL.10110055
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật nuôi trồng thủy hải sản / Lê Thị Thủy (ch.b.), Nguyễn Đức Chính, Nguyễn Thị Diệu Bích.... - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2004. - 183 tr.; 19 cmTóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về kỹ thuật nuôi trồng một số thủy hải sản nước ngọt như: Nuôi cua sông, rùa vàng, ba ba và kỹ thuật nuôi trồng hải sản như: Tôm, cá, rong sụn... và tình hình nuôi hải sản ở một số nước trên thế giới▪ Từ khóa: THỦY SẢN | HẢI SẢN | KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104653 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112387; KMNL.10112388
»
MARC
-----
|
|
4/. Thủy hải sản - Món ăn phòng chữa bệnh / Thái Hòa. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 280 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu gần 400 món ăn được chế biến từ thủy hải sản có tác dụng phòng và điều trị bệnh nội khoa, bệnh phụ khoa, nhi khoa và một số bệnh khác▪ Từ khóa: THỦY SẢN | HẢI SẢN | ĐIỀU TRỊ BỆNH | MÓN ĂN | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / TH523H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105682 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111069; KMNL.10111070; KMNL.10111071
»
MARC
-----
|
|
5/. Văn hóa ẩm thực Quảng Ninh / Nguyễn Quang Vinh. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 185tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về đặc điểm địa lý vùng biển Quảng Ninh. các đặc điểm văn hóa ẩm thực cũng như các món ăn đặc sản, truyền thống vùng Quảng Ninh.▪ Từ khóa: HẢI SẢN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | QUẢNG NINH | VĂN HÓA ẨM THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 305.8009597 / V115H▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107993
»
MARC
-----
|
|
|
|
|