- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Chăn nuôi gia cầm trang trại / Phùng Đức Tiến (ch.b.), Nguyễn Qúy Khiêm, Nguyễn Ngọc Dụng.... - H. : Nông nghiệp, 2007. - 241 tr.; 19 cmTóm tắt: Sách cung cấp cho người dân những kiến thức để phát triển chăn nuôi bền vững, sắp xếp theo hướng tập trung trang trại, áp dụng đồng bộ các giải pháp khoa học công nghệ nhằm tạo được năng suất cao, giá thành sản phẩm hạ▪ Từ khóa: GIA CẦM | CHĂN NUÔI | TRANG TRẠI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105444; KDTC.30105445 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110204; KMNL.10110205; KMNL.10110206
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về trồng trọt và trang trại / Nhiều tác giả. - Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa, 2002. - 192 tr.; 19 cmTóm tắt: Tập hợp các câu hỏi đáp về kỹ thuật canh tác: Trồng xen cây dưới tán rừng, phương pháp lập kế hoạch cho hoạt động của một trang trại, kỹ thuật nhân giống cây ăn quả...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | TRANG TRẠI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 630 / H428Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104915 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112727; KMNL.10112777
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp về trồng trọt và trang trại. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2002. - 192 tr.; 19 cmTóm tắt: Tập hợp các câu hỏi đáp về kỹ thuật canh tác: Trồng xen cây dưới tán rừng, phương pháp lập kế hoạch cho hoạt động của một trang trại, kỹ thuật nhân giống cây ăn quả...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | TRANG TRẠI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / H428Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104527
»
MARC
-----
|
|
4/. Kinh tế trang trại các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc / Nguyễn Đức Thịnh chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2000. - 212 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Kinh tế họcTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập những vấn đề lý luận cơ bản về kinh tế trang trại. Thực trạng kinh tế trang trại ở các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc. Quan điểm chính sách và các giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế trang trại ở Việt Nam▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | VIỆT NAM | MIỀN NÚI | TRUNG DU | KINH TẾ TRANG TRẠI▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / K312T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101058; KDTC.30113854 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103847
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật chăn nuôi lợn trang trại / Phạm Sỹ Tiệp. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 112tr. ; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông)ĐTTS ghi: Viện chăn nuôiTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về giống và công tác giống lợn, thức ăn và dinh dưỡng cho lợn, kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản, kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt, chuồng trại trong chăn nuôi lợn ngoại...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRANG TRẠI | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112530; KMNL.10112531; KMNL.10112532; KMNL.10112533; KMNL.10112534
»
MARC
-----
|
|
6/. Lập trang trại làm VAC : Người nông dân làm giàu không khó / Nguyễn Văn Trí. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 172 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập cách thiết lập một trang trại để làm kinh tế theo mô hình VAC phù hợp với từng vùng sinh thái, điều kiện của từng địa phương trong cả nước▪ Từ khóa: TRANG TRẠI | KHOA HỌC | KINH TẾ | VAC▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / L123T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104998 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112218; KMNL.10112219
»
MARC
-----
|
|
7/. Nông trại nuôi sống chúng ta : = The farm that feeds us : Theo chân gia đình nhà nông suốt bốn mùa / Nancy Castaldo ; Minh hoạ: Ginni Hsu ; Thanh Yên dịch. - H. : Đại học Sư phạm ; Công ty văn hóa Huy Hoàng, 2020. - 80tr. : Tranh màu ; Cm.▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | TRANG TRẠI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 630 / N455T▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20120100; KMTN.20120101; KMTN.20120102
»
MARC
-----
|
|
8/. Phát triển kinh tế hộ, trang trại miền núi / Trần Đăng Khiên. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 112 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số kiến thức cơ bản về kinh tế trang trại, mẫu đề cương xây dựng kinh tế trang trại, biểu mẫu quản lý tài chính và một số mô hình tiêu biểu về kinh tế trang trại▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | KINH TẾ TRANG TRẠI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / PH110T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101478 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10104244; KMNL.10104245; KMNL.10104246
»
MARC
-----
|
|
9/. Sổ tay cơ điện nông nghiệp - Bảo quản và chế biến nông lâm sản cho chủ trang trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo / Chu Văn Thiện ch.b.. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 540tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt NamTập 4 : Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sảnTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số vấn đề về tổ chức quản lý trang trại, động lực và năng lượng dùng trong nông nghiệp nông thôn. Máy và thiết bị dùng trong chăn nuôi, công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông lâm sản...▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN NÔNG SẢN | CƠ ĐIỆN | TRANG TRẠI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / S450T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105812 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111559; KMNL.10111560
»
MARC
-----
|
|
|
|
|