- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Cây đậu xanh - Chọn giống và kỹ thuật trồng / Vũ Ngọc Thắng (ch.b.), Trần Anh Tuấn, Phạm Tuấn Anh.... - H. : Nông nghiệp, 2019. - 128tr. : Ảnh, bảng ; 21cm.Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây đậu xanh; một số kỹ thuật chọn giống đậu xanh; cơ sở điều chỉnh năng suất, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu xanh▪ Từ khóa: ĐẬU XANH | CHỌN GIỐNG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / C126Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30114870 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137345
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân. - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 91tr. ; 19cmQuyển 7 : Nhân giống, trồng hoaTóm tắt: Giới thiệu các ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo nhân giống và trồng hoa▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | NHÂN GIỐNG | TRỒNG HOA▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / C455N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112569; KMNL.10112570
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ sinh học thực vật : Sách chuyên khảo / Dương Tấn Nhựt. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 350tr.; 21cmTập: 4 : Dâu tây (Fragaria Vesca L.): Các kỹ thuật mới trong nhân giống In Vitro và Ex VitroTóm tắt: Giới thiệu về cây dâu tây, quá trình nuôi cấy đỉnh sinh trưởng, ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá trên cây dâu và thiết kế dụng cụ lấy mẫu mới trong nghiên cứu tái sinh và nhân giống vô tính cây dâu tây...▪ Từ khóa: THỰC VẬT | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | DÂU TÂY | KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105658; KDTC.30105659 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111338; KMNL.10111339; KMNL.10111340
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ sở di truyền chọn giống thực vật : Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên Cao học, nghiên cứu sinh ngành Sinh học các trường Khoa học tự nhiên, Sư phạm, Nông nghiệp, Lâm nghiệp / Lê Duy Thành. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2001. - 158tr.; 27cm▪ Từ khóa: THỰC VẬT | SINH HỌC | DI TRUYỀN | GIÁO TRÌNH | CHỌN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 581.3 / C460S▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109279; KMNL.10109280
»
MARC
-----
|
|
5/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống : = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64 tr.; 21 cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTóm tắt: Giải thích các thuật ngữ giống vật nuôi và di truyền giống▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG VẬT NUÔI | THUẬT NGỮ | TIÊU CHUẨN NGÀNH | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / GI455V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105333; KDTC.30105334 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109824; KMNL.10109825; KMNL.10109826
»
MARC
-----
|
|
6/. Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 40tr. ; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Ban điều hành chương trình xóa đói giảm nghèo. Cục khuyến nông và khuyến lâm▪ Từ khóa: MÍA | GIỐNG CÂY TRỒNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / GI-462T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119730
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau / Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hòa. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 104tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập nguyên lý cơ bản của sản xuất hạt giống cây trồng. Kỹ thuật sản xuất hạt giống một số cây rau họ Cà, họ Thập tự, họ Bầu bí và hạt giống một số cây rau khác▪ Từ khóa: KỸ THUẬT SẢN XUẤT | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | HẠT GIỐNG RAU | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110148; KMNL.10110149; KMNL.10110150
»
MARC
-----
|
|
8/. Một số văn bản về quản lý giống cây trồng. - Tái bản, có chỉnh lý bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 359tr. ; 21cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hỗ trợ chương trình ngành nông nghiệp (ASPS). Hợp phần giống cây trồngTóm tắt: Tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý giống cây trồng như: Quản lý tài chính đối với kinh phí, ngân sách nhà nước đầu tư cho chương trình giống, cây trồng, giống cây lâm nghiệp, định hướng phát triển chè đến 2005 - 2010, dự án phát triển rau, quả và hoa, cây cảnh thời kỳ 1999 - 2010▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | QUẢN LÝ | GIỐNG | PHÁP LUẬT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / M458S▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10102947
»
MARC
-----
|
|
9/. 127 giống cây trồng mới. - In lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 1992. - 167 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: GIỐNG NÔNG NGHIỆP | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / M458T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104531
»
MARC
-----
|
|
10/. Nuôi vịt trên khô không cần nước bơi lội một kỹ thuật mới / Nguyễn Đức Trọng (ch.b.) ; Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 102 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về qui trình kỹ thuật chăn nuôi vịt trên khô không cần nước bơi lội để có hiệu quả tối ưu nhất như: chọn giống, nuôi dưỡng, công tác vệ sinh, phòng bệnh và ấp trứng▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | CHĂN NUÔI | VỊT | CHỌN GIỐNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / N515V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104864 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112077; KMNL.10112078
»
MARC
-----
|
|
|
|
|