- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bệnh tiểu gia súc Chó, heo và mèo / Vũ Văn Hóa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 236 tr.; 27 cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về đặc điểm sinh học, chế độ chăm sóc, phòng và điều trị các loại bệnh thường gặp ở chó, lợn, mèo▪ Từ khóa: BỆNH | THÚ Y | CHĂN NUÔI | TIỂU GIA SÚC | CHÓ | MÈO | LỢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 571.9 / B256T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101363 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110039; KMNL.10110040; KMNL.10110041
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang chăm sóc thú cưng Cún con - Miu miu : Dành cho lứa tuổi 6+ / Helen Piers ; Minh hoạ: Kate Sutton ; Khúc Linh Chi dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 64tr. : Tranh vẽ ; 21cm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHÓ | MÈO | CẨM NANG | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20135025; KMTN.20135026; KMTN.20135027
»
MARC
-----
|
|
3/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về chim chóc : = My first big book of birds : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin b.s.. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr. : Tranh, ảnh màu ; 30cm.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ | CHIM CHÓC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C517S▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20103329; KMTN.20103330
»
MARC
-----
|
|
4/. Chó : Khám phá thế giới các loài chó, chó sói, chó sacan và cáo, lịch sử tự nhiên, tập tính và sự thuần hóa chó / Clutton Juliet Brock ; Kim Dung dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2006. - 80tr. ; 21cm. - (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHÓ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 599.77 / CH400▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20107247; KMTN.20107248; KMTN.20107249
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Giao. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 128 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.▪ Từ khóa: THÚ Y | CHÓ | MÈO▪ Ký hiệu phân loại: 636.088 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104958; KDTC.30104959 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111946; KMNL.10111947; KMNL.10111948
»
MARC
-----
|
|
6/. 101 cách nuôi những con vật đáng yêu / Saigonbook dịch. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 79tr. ; 19cmTập 1 : Chó▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHÓ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / M458T▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20107832; KMTN.20107833; KMTN.20107834
»
MARC
-----
|
|
7/. Nuôi chó, mèo và chim cảnh / Bùi Hữu Đoàn (ch.b.), Phạm Kim Đăng. - H. : Nông nghiệp, 2023. - 300 tr. : Ảnh, bảng; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về chăn nuôi, cách phòng và trị bệnh cho chó, mèo và chim cảnh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | CHÓ | MÈO | CHIM CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 636 / N515C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116004 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137589; KMNL.10139085
»
MARC
-----
|
|
8/. Nuôi dưỡng và chăm sóc chó / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 150 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm của chó, phương pháp nuôi dưỡng chăm sóc chó▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | CHÓ | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / N515D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105652 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111032; KMNL.10111033; KMNL.10111034; KMNL.10111588; KMNL.10111589
»
MARC
-----
|
|
9/. Những bệnh thường gặp ở chó và cách phòng chống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số loại bệnh thường gặp ở chó: Bệnh do ký sinh trùng, bệnh do virut, vi khuẩn... Nguyên nhân, cách phòng và chữa các loại bệnh nói trên.▪ Từ khóa: THÚ Y | CHĂN NUÔI | BỆNH DẠI | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / NH556B▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112235 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113117; KMNL.10113118
»
MARC
-----
|
|
10/. Sói, mi là ai / Lời và minh hoạ: Laura Bour ; Bùi Phương Anh dịch. - H. : Nxb.Thế giới, 2006. - 32tr. ; 22cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT ĂN THỊT | CHÓ SÓI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 599.77 / S428M▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20107456; KMTN.20107457; KMTN.20107458
»
MARC
-----
|
|
|
|
|