- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Almanach những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới / Trần Mạnh Thường b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 618 tr. : Ảnh,; 24 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới ở khắp các châu lục▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | THẾ GIỚI | CẨM NANG | DU LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 909 / A100L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30113571; KDTC.30113729 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10120941; KMNL.10120942; KMNL.10124619; KMNL.10124620
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí thuật hẹn hò : Chỉ dẫn cho mọi mối quan hệ nghiêm túc / Keiichi Inoue ; Trần Cẩm dịch. - H. : Thế giới, 2019. - 167tr. ; 20cm.. - (Cẩm nang tuyệt mật)Tóm tắt: Hướng dẫn bạn cách bí mật để "gài bẫy" và làm cho đối phương theo đuổi mình, đưa ra sự lựa chọn, bí mật chủ động dẫn dắt mối quan hệ của mình, tạo lập mối quan hệ nghiêm túc và bắt đầu một tình yêu hạnh phúc, đủ đầy▪ Từ khóa: HẸN HÒ | CẨM NANG | QUAN HỆ▪ Ký hiệu phân loại: 306.7 / B300T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30114543 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137063; KMNL.10137064
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang phòng chống bắt nạt dành cho teen : Những hoạt động giúp em xử trí các hình thức bạo hành trong cuộc sống và bạo hành qua mạng xã hội / Raychelle Cassada Lohmann, Julia V. Taylor ; Ngọc Thư dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 168tr. ; 23cm.▪ Từ khóa: BÁT NẠT | CẨM NANG | PHÒNG CHỐNG | TRẺ VỊ THÀNH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 302 / C.120N▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20135028; KMTN.20135029; KMTN.20135030
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang chăm sóc thú cưng Cún con - Miu miu : Dành cho lứa tuổi 6+ / Helen Piers ; Minh hoạ: Kate Sutton ; Khúc Linh Chi dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 64tr. : Tranh vẽ ; 21cm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHÓ | MÈO | CẨM NANG | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20135025; KMTN.20135026; KMTN.20135027
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang giao thông an toàn : Dành cho lứa tuổi 7+ / Nguyễn Thị Thanh Thủy b.s.. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2019. - 64tr. : Tranh vẽ ; 19cm.. - (Kĩ năng sống an toàn)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | CẨM NANG | SƠ CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 616.02 / C120N▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20133890; KMTN.20133891; KMTN.20133892
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang luyện thi Quốc gia biên soạn theo cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngữ văn : Phiên bản mới nhất / Phan Danh Hiếu. - H. : Thanh niên, 2022. - 532 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | LUYỆN THI | NGỮ VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 807 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119584 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10144586 - Đã cho mượn: KMNL.10144585
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang tuổi mới lớn / Francoise Tournier. - H. : Thanh niên, 1997. - 294 tr; 19 cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | TÂM LÝ HỌC | TUỔI MỚI LỚN▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100436
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang công tác Đảng - Quy định nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Đảng bộ, chi bộ cơ sở / Nguyễn Đại hệ thống. - H. : Thế giới, 2022. - 383tr. ; 28cm.Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Phần thứ nhất. Hướng dẫn mới về công tác sắp xếp, tổ chức cán bộ trong đảng. Phần thứ hai. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác của đảng bộ, chi bộ. Phần thứ ba. Hỏi đáp về thi hành Điều lệ đảng & xử lý kỷ luật đảng viên, tổ chức đảng vi phạm. Phần thứ tư. Các bài phát biểu khai mạc, bế mạc hội nghị & tại các sự kiện quan trọng của Đảng▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | CHI BỘ CƠ SỞ | CÔNG TÁC ĐẢNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117855; KDTC.30117856 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10142066; KMNL.10142067; KMNL.10142068
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang hướng dẫn nghiệp vụ công tác thư viện / S.t. và hệ thống hóa: Qúy Long, Kim Thư. - H. : Lao động, 2009. - 559 tr.; 27 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu tổng quan hoạt động thư viện ở Việt Nam, một số kỹ năng của cán bộ thư viện, các quy định về điều kiện thành lập, tổ chức hoạt động thư viện, quy định về tiền lương và các chế độ liên quan đến hoạt động thư viện▪ Từ khóa: CẨM NANG THƯ VIỆN | CÔNG TÁC THƯ VIỆN | NGHIỆP VỤ THƯ VIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 027 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112497; KDTC.30112498 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10120660; KMNL.10120661
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang tra cứu pháp luật về khiếu nại, tố cáo / Lương Đức Cường. - H. : Chính trị quốc gia, 2017. - 323tr. ; 21cm.Tóm tắt: Hướng dẫn áp dụng pháp luật về khiếu nại, giải quyết khiếu nại theo luật khiếu nại năm 2011; pháp luật về tố cáo và giải quyết tố cáo theo luật tố cáo năm 2011. Giới thiệu một số mẫu văn bản liên quan đến khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo▪ Từ khóa: KHIẾU NẠI | TỐ CÁO | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 347.597 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116001 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10139066; KMNL.10139067
»
MARC
-----
|
|
|
|
|