- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Trịnh Xuân Ngọ, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 98tr. ; 21cm

Quyển 1 : Cây khoai lang

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trang bị cho nhà nông một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật trông khoai lang,cách chế biến sản phẩm sau thu hoạch.

▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C112C

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109714

» MARC

-----

2/. Cấp cứu ngoại khoa Nhi khoa / Đặng Hanh Đệ ch.b. - H. : Y học, 2005. - 251tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn ngoại

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp giải phẫu, điều trị một số bệnh ngoại khoa: bệnh thực quản, bệnh đường ruột, bệnh đường sinh dục...

▪ Từ khóa: NGOẠI KHOA | Y KHOA

▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C123C

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110395

» MARC

-----

3/. Cây khoai lang, kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang

▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126K

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104755; KDTC.30104866

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112890; KMNL.10112891; KMNL.10113187

» MARC

-----

4/. Chăm sóc bà mẹ trong kỳ thai nghén : Tài liệu đào tạo hộ sinh trung học / Biên soạn: Nghiêm Xuân Đức, Trần Nhật Hiển, Hà Thị Thanh Huyền.... - H. : Y học, 2005. - 259tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạo

Tóm tắt: Nội dung giáo trình đề cập những vấn đề sinh sản và sức khỏe sinh sản của phụ nữ mang thai. Các giai đoạn của thai kỳ, đặc điểm của từng giai đoạn và cách chăm sóc sản phụ. Một số bệnh thường gặp trong thời kỳ mang thai, cách phòng và điều trị.

▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | SẢN KHOA | Y KHOA

▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / CH114S

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10111870

» MARC

-----

5/. Điều dưỡng cơ bản / Ch.b.: Tô Đình Tân, Nguyễn Ngọc Chức. - H. : Y học, 2009. - 259 tr.; 27 cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Thái Bình

Tập 2

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách: Là những kiến thức cơ bản và các kỹ năng chăm sóc, xử lý các trường hợp lâm sàng cụ thể. Những kỹ năng thực hành cơ bản cần thiết khi chăm sóc người bệnh của Điều dưỡng

▪ Từ khóa: ĐIỀU DƯỠNG | Y HỌC | GIÁO TRÌNH | Y KHOA

▪ Ký hiệu phân loại: 610.73 / Đ309D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105579; KDTC.30105580

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110387; KMNL.10110388; KMNL.10110389

» MARC

-----

6/. Điều dưỡng cơ bản / Ch.b.: Tô Đình Tân, Nguyễn Ngọc Chức. - H. : Y học, 2009. - 257 tr.; 27 cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Thái Bình

Tập 1

Tóm tắt: Trình bày những kiến thức điều dưỡng cơ bản: lịch sử phát triển ngành điều dưỡng, chức năng, nhiệm vụ, đạo đức điều dưỡng, hồ sơ người bệnh và cách ghi chép; Quy trình điều dưỡng bệnh, nguyên tắc cơ bản khi tiêm thuốc...

▪ Từ khóa: ĐIỀU DƯỠNG | Y HỌC | GIÁO TRÌNH | Y KHOA

▪ Ký hiệu phân loại: 610.73 / Đ309D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105573; KDTC.30105574

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110376; KMNL.10110377; KMNL.10110378

» MARC

-----

7/. Điều dưỡng sản phụ khoa : Tài liệu giảng dạy thí điểm điều dưỡng trung học / Trần Hán Chúc. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Y học, 2005. - 267tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ khoa học và đào tạo

Tóm tắt: Nội dung giáo trình đề cập những vấn đề cơ bản của sản khoa: Quá trình thụ thai và phát triển của thai nhi, chẩn đoán điều dưỡng khi có thai, khi đẻ và sau đẻ. Điều dưỡng các bệnh phụ khoa: viêm nhiễm đường sinh dục, bệnh lây qua đường tình dục, AIDS, khối u sinh dục, rối loạn kinh nguyệt.

▪ Từ khóa: ĐIỀU DƯỠNG | PHỤ KHOA | GIÁO TRÌNH | SẢN KHOA | Y KHOA

▪ Ký hiệu phân loại: 618.02071 / Đ309D

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110151

» MARC

-----

8/. Hỏi đáp về đa khoa / Lê Quang Hồng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 296 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các câu hỏi và phần trả lời giải đáp các vấn đề về bệnh tật, các kiến thức y khoa thường thức

▪ Từ khóa: Y HỌC | HỎI ĐÁP Y KHOA | BỆNH TẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 616 / H428Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105477

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110768; KMNL.10110769

» MARC

-----

9/. Hỏi đáp trong lâm sàng : Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng hán phương Nhật Bản / Đạo Minh ; Biên dịch: Hầu Thiệu Đường, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều ; Nguyễn Khắc Minh h.đ.. - H. : Văn hóa thông tin, 2002. - 200 tr.; 19 cm

ĐTTS ghi: Học viện Bắc Lý, Tokyo - Japan

Tóm tắt: Giới thiệu những tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng hán phương Nhật Bản

▪ Từ khóa: Y HỌC | Y KHOA NHẬT BẢN | VẬT LÝ TRỊ LIỆU

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H428Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104547

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112749

» MARC

-----

10/. Hướng dẫn thực hành siêu âm hệ tiết niệu / Trần Văn Chất. - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2005. - 177tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu đại cương về kỹ thuật siêu âm. Phương pháp siêu âm các bộ phận riêng biệt như tuyến tiền liệt, các tạng liên quan tới thận, tiết niệu... Các phác đồ chỉ định siêu âm tiết niệu cho một số bệnh lý thường gặp.

▪ Từ khóa: Y KHOA | SIÊU ÂM | HỆ TIẾT NIỆU

▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H561D

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110262; KMNL.10110263

» MARC

-----

Có 21 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com