- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. 300 câu hỏi dành cho người làm bố, làm mẹ / Ngô Thị Kim Doan. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2002. - 223 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu 300 câu hỏi phản ánh khá toàn diện mối quan tâm, lo lắng của bố mẹ đối với đứa trẻ từ lúc mới sinh cho đến năm 2 tuổi▪ Từ khóa: NHI KHOA | Y HỌC | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B100T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104719 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112857; KMNL.10112858
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách nuôi dưỡng và nghệ thuật dạy thai / Vương Từ Vĩ, Đỗ Hưng Phục : Đỗ Quyên dịch. - H. : Phụ nữ, 1997. - 243tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách tìm hiểu về sự phát triển thể chất và năng lực của thai nhi. Giới thiệu các phương pháp chăm sóc khoa học nhằm kích thích sự phát triển toàn diện ngay từ khi đứa trẻ chưa chào đời▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | Y HỌC | SẢN KHOA | CHĂM SÓC THAI NHI▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C102N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111748; KMNL.10113046
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang bà mẹ và em bé / Phương Phương b.s.. - H : Văn hóa Thông tin, 2007. - 201 tr.; 19 cmTóm tắt: Những kiến thức sản khoa giúp phụ nữ đang trong độ tuổi sinh đẻ điều chỉnh chế độ sinh hoạt hợp lý, tác động tốt đến thai nhi cũng như chăm sóc sức khỏe em bé sau khi sinh.▪ Từ khóa: Y HỌC | PHỤ KHOA | SẢN KHOA | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.02 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105322
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang chăm sóc thai nhi / Thomas Harry. - H. : Lao động, 2009. - 319 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách cung cấp những kiến thức y học cơ bản cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và những kiến thức thông thường trong cuộc sống▪ Từ khóa: Y HỌC | SẢN KHOA | SẢN PHỤ | THAI NHI▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104974; KDTC.30104975; KDTC.30104976 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112271; KMNL.10112272; KMNL.10113270; KMNL.10113271; KMNL.10113272
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang hỏi đáp sức khỏe bà mẹ và em bé / Vũ Quốc Trung. - H. : Thanh niên, 2009. - 263 tr.; 19 cmTóm tắt: Các câu hỏi đáp về phương pháp chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em theo khoa học, các bệnh thường gặp, nguyên nhân, biện pháp điều trị▪ Từ khóa: NHI KHOA | Y HỌC | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104965; KDTC.30104966 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113114; KMNL.10113115; KMNL.10113116
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang làm mẹ phương pháp đẻ không đau / Trường Sinh biên dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1999. - 312 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số vấn đề về cơ chế của quá trình mang thai và sinh đẻ, một số biện pháp hạn chế sự đau đớn trong quá trình sinh đẻ▪ Từ khóa: Y HỌC | SẢN KHOA | PHƯƠNG PHÁP SINH NỞ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104930 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112214; KMNL.10112215
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang sức khỏe gia đình bạn - Phòng chữa bệnh ở phụ nữ mang thai / Biên soạn: Quốc Hùng, Xuân Tâm. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 271tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số bệnh thường gặp ở phụ nữ mang thai và cách phòng trị...▪ Từ khóa: Y HỌC | SẢN KHOA | BỆNH TẬT▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C120N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112794
»
MARC
-----
|
|
8/. Cấp cứu sản phụ khoa / Phan Hiếu. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Y học, 1996. - 225 tr.; 19 cmTóm tắt: Hướng dẫn biện pháp cấp cứu sản phụ khoa. Giới thiệu một số bệnh ung thư liên quan đến phụ nữ▪ Từ khóa: Y HỌC | SẢN KHOA | CẤP CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C123C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105075 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112853
»
MARC
-----
|
|
9/. Cấp cứu sản phụ khoa / Phan Hiếu. - H. : Y học, 1996. - 225 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số biện pháp cấp cứu sản phụ khoa. Kiến thức y học về một số bệnh ung thư liên quan đến phụ nữ▪ Từ khóa: Y HỌC | SẢN KHOA | CẤP CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C123C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104706
»
MARC
-----
|
|
10/. Chăm mẹ sau sinh tận tình như chăm bé / Corinne Crossley ; Phùng Nga dịch. - H. : Thế giới, 2024. - 356 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu cho các bà mẹ những biện pháp tự chăm sóc bản thân: Tập thể dục và yoga, phục hồi cơ sàn chậu, tâm lý tri liệu, lòng trắc ẩn với bản thân, các phương pháp bổ sung và thay thế( Xoa bóp, chỉnh hình hoặc châm cứu), công thức nấu ăn...▪ Từ khóa: SẢN KHOA | CHĂM SÓC SAU KHI ĐẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.6 / CH114M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30120257; KDTC.30120258 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10145555; KMNL.10145556; KMNL.10145557
»
MARC
-----
|
|
|
|
|