- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. 300 câu hỏi phòng chữa bệnh kinh nguyệt / Vương Phát Vị ; Hoàng Thái dịch. - H. : Y học, 2003. - 355 tr.; 21 cm. - (Tủ sách thầy thuốc gia đình)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về đặc điểm sinh lý, bệnh lý và các chứng bệnh kinh nguyệt thường gặp ở phụ nữ▪ Từ khóa: Y HỌC | PHỤ KHOA | KINH NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B100T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105257 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110110
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh phụ khoa và cách điều trị / Hoàng Thúy b.s. - H. : Lao động, 2011. - 216tr. ; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức y học về bệnh phụ khoa. Các món ăn và bài thuốc trị bệnh phụ khoa▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106168 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111000; KMNL.10111001
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang bà mẹ và em bé / Phương Phương b.s.. - H : Văn hóa Thông tin, 2007. - 201 tr.; 19 cmTóm tắt: Những kiến thức sản khoa giúp phụ nữ đang trong độ tuổi sinh đẻ điều chỉnh chế độ sinh hoạt hợp lý, tác động tốt đến thai nhi cũng như chăm sóc sức khỏe em bé sau khi sinh.▪ Từ khóa: Y HỌC | PHỤ KHOA | SẢN KHOA | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.02 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105322
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang chữa bệnh tại nhà : Bệnh phụ khoa, bệnh nam khoa, bệnh nhi khoa thường gặp / Lê Hòa biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 211tr. ; 21cm.Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Các bệnh phụ khoa thường gặp; Các bênh nam khoa thường gặp; Các bệnh nhi khoa thường gặp.▪ Từ khóa: Y HỌC | CẨM NANG CHỮA BỆNH | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH NAM KHOA | BỆNH NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117265; KMNL.10117266
»
MARC
-----
|
|
5/. Cây thuốc, vị thuốc để phòng và chữa bệnh phụ nữ / Vũ Quốc Trung. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 239tr. ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức đại cương về phụ khoa, những bệnh phụ khoa thường gặp trong thời kỳ kinh nguyệt, mang thai, sau đẻ... cũng như các cây thuốc, vị thuốc để chữa bệnh phụ khoa▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH PHỤ NỮ | CÂY THUỐC | VỊ THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C126T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105960 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111901; KMNL.10111902
»
MARC
-----
|
|
6/. Điều dưỡng sản phụ khoa : Tài liệu giảng dạy thí điểm điều dưỡng trung học / Trần Hán Chúc. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Y học, 2005. - 267tr. ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ khoa học và đào tạoTóm tắt: Nội dung giáo trình đề cập những vấn đề cơ bản của sản khoa: Quá trình thụ thai và phát triển của thai nhi, chẩn đoán điều dưỡng khi có thai, khi đẻ và sau đẻ. Điều dưỡng các bệnh phụ khoa: viêm nhiễm đường sinh dục, bệnh lây qua đường tình dục, AIDS, khối u sinh dục, rối loạn kinh nguyệt.▪ Từ khóa: ĐIỀU DƯỠNG | PHỤ KHOA | GIÁO TRÌNH | SẢN KHOA | Y KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.02071 / Đ309D▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110151
»
MARC
-----
|
|
7/. Điều trị phụ khoa Đông y / Trần Văn Kỳ. - Tái bản, có bổ sung và sửa chữa. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Y học.Tp.Hồ Chí Minh, 1997. - 111tr. ; 21cmĐTTS ghi: Viện Y dược dân tộc thành phố Hồ Chí MinhTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu đại cương về phụ khoa Đông y, đặc điểm sinh lý và bệnh phụ nữ. Phương pháp điều trị bệnh phụ khoa bằng Đông y▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐIỀU TRỊ PHỤ KHOA | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Đ309T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110063; KMNL.10110064
»
MARC
-----
|
|
8/. 288 giải đáp về phòng, chữa các bệnh viêm phụ khoa / Nguyễn Văn Đức b.s.. - H. : Thanh niên, 2007. - 361 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu tổng quan về đặc điểm sinh lý của nữ giới. Đặc điểm, triệu chứng của các bệnh viêm nhiễm phụ khoa thường gặp. Phương pháp điều trị một số bệnh viêm nhiễm phụ khoa▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TẬT | BỆNH PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / H103T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105455 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110069; KMNL.10110070
»
MARC
-----
|
|
9/. Kiến thức chăm sóc sức khỏe phụ nữ / Peggy Morgan, Caroline Saucer, Elisabeth Torg. - H. : Văn hóa dân tộc, 2009. - 159 tr.; 21 cmTập 2Tóm tắt: Giới thiệu chung về các hệ cơ quan chính trong cơ thể phụ nữ. Trong mỗi hệ cơ quan, trình bày một số chứng bệnh cần lưu ý đối với sức khỏe phụ nữ▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | Y HỌC | PHỤ KHOA | PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / K305T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105794; KDTC.30105795; KDTC.30105796 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110580; KMNL.10110581; KMNL.10110886; KMNL.10110887; KMNL.10110888
»
MARC
-----
|
|
10/. Món ăn trị bệnh hiếm muộn ở phụ nữ, phụ khoa, trẻ nhỏ / Nguyễn Khắc Khoái b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 115 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu một số món ăn, bài thuốc có tác dụng điều trị bệnh hiếm muộn ở phụ nữ, bệnh phụ khoa, một số bệnh ở trẻ em▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ BỆNH | PHỤ KHOA | HIẾM MUỘN | TRẺ EM | MÓN ĂN | PHỤ NỮ | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / M430Ă▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105545 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110341; KMNL.10110342
»
MARC
-----
|
|
|
|
|