- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bách khoa toàn thư về thực vật, nấm và địa y = Encyclopaedia of plants, fungi and lichens - For young readers : Phiên bản dành cho giới trẻ / Tereza Němcová, Tomáš Pernický ; Uyển dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2021. - 47 tr. : Tranh màu ; 28 cm.Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, hình dạng và sinh trưởng của một số loài thực vật, nấm và địa y▪ Từ khóa: ĐỊA Y | THỰC VẬT | BÁCH KHOA THƯ | NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 580 / B102K▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20137084; KMTN.20137085; KMTN.20137086; KMTN.20137087; KMTN.20137088
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường. - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 93tr. ; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm tin học và thông tin khoa học và công nghệ. Trung tâm nghiên cứu hỗ trợ xuất bảnQuyển 5 : Nuôi trồng nấmTóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các ứng dụng công nghệ sinh học trong nuôi trồng nấm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | NUÔI TRỒNG NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C455N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112565; KMNL.10112566
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn nuôi trồng nấm ăn trong gia đình. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 122 tr.; 19 cmĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hóa - giáo dục cộng đồngTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về sự phát triển nghề trồng nấm, giá trị kinh tế và dinh dưỡng của nấm, kỹ thuật trồng một số loại nấm ăn như: Nấm rơm, nấm mèo, nấm đông cô...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NẤM | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104723; KDTC.30104724 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107264; KMNL.10112409; KMNL.10112410
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn nuôi trồng nấm ăn trong gia đình. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 122 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách: Giới thiệu về sự phát triển nghề trồng nấm và kỹ thuật trồng một số loại nấm ăn như: Nấm rơm, nấm mèo, nấm đông cô...▪ Từ khóa: NẤM | KỸ THUẬT TRỒNG NẤM | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104535
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng / Nguyễn Thị Thúy (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung.... - Nghệ An : Nxb.Đại học Vinh, 2016. - 155tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần chính: Cơ sở khoa học của việc ứng dụng nấm ký sinh côn trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng; Lược sử nghiên cứu nấm ký sinh công trùng trong phòng trừ sâu hại; Đặc điểm một số chi nấm ứng dụng trong phòng trừ sâu hại cây trồng...▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | CHẾ PHẨM | NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG | SẢN XUẤT | SỬ DỤNG | VIỆT NAM | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105955 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111542
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học từ nấm đối kháng Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng / Hồ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 199tr. ; 21cm.Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu tổng quan về bệnh hại cây có nguồn gốc từ đất và biện pháp phòng trừ, giới thiệu về nấm đối kháng Trichoderma, kỹ thuật sản xuất chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng và sử dụng chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng▪ Từ khóa: KỸ THUẬT SẢN XUẤT | NẤM TRICHODERMA | NÔNG NGHIỆP | PHÒNG TRỪ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100237 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137500
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng, chế biến nấm ăn và nấm dược liệu / Thân Đức Nhã, Đinh Xuân Linh, Nguyễn Hữu Đống, Nguyễn Thị Sơn. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 156 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu vài nét về lịch sử nghề trồng nấm trên thế giới và ở Việt Nam. Giá trị dinh dưỡng và làm thuốc của nấm. Đặc tính sinh học của nấm, kỹ thuật trồng trọt, chế biến và sử dụng nấm ăn, nấm dược liệu▪ Từ khóa: KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | CHẾ BIẾN | NẤM | TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105409; KDTC.30105410 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109832; KMNL.10109833; KMNL.10109834; KMNL.10109859; KMNL.10109860; KMNL.10109861
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng nấm ăn và nấm dược liệu / Trần Văn Mão, Trần Tuấn Kha. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 200tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu chung về chủng loại và tình hình nuôi trồng nấm ăn trên thế giới; Quy trình sản xuất giống nấm ăn, nấm dược liệu; Kỹ thuật sản xuất một số loài nấm ăn, nấm dược liệu; Một số vấn đề về nấm độc▪ Từ khóa: NẤM ĂN | NẤM DƯỢC LIỆU | TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105996 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111575
»
MARC
-----
|
|
9/. Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng : = Edible Mushroom Sciendtific base and cultivation technique : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hữu Đống (ch.b.) ; Đinh Xuân Linh, Nguyễn Thi Sơn, Zani Federico. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 199 tr.; 19 cmTóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cho bà con kỹ thuật nuôi trồng một số loại nấm và tình hình sản suất nấm trên thế giới và ở Việt Nam▪ Từ khóa: NẤM | KỸ THUẬT TRỒNG NẤM | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / N120Ă▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104566 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112300; KMNL.10112301
»
MARC
-----
|
|
10/. Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường / Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Viết Hiệp. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 380tr. ; 21cm.ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Thổ nhưỡng Nông hóaTóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt Nam; vai trò nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường...▪ Từ khóa: NẤM CỘNG SINH | ỨNG DỤNG | NÔNG NGHIỆP | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 579.5 / N120C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30114819 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137273
»
MARC
-----
|
|
|
|
|