- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà' Nguyễn Thanh Bình.... - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 99tr. ; 19cmQuyển 4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồngTóm tắt: Cuốn sách gồm các phần: Phần 1: Những điều cần biết về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp; Phần 2: Các nhóm chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp; Phần 3: Một số chế phẩm sinh học được ưa chuộng trong sản xuất▪ Từ khóa: THỰC VẬT | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | CHẾ PHẨM SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112561; KMNL.10112562
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2019. - 191tr. : Ảnh ; 21cm.Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hóa và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau▪ Từ khóa: THUỐC TRỪ SÂU | ỨNG DỤNG | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | CHẾ PHẨM THẢO MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 670 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30114790; KDTC.30114847 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137393 - Đã cho mượn: KMNL.10137268
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng / Nguyễn Thị Thúy (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung.... - Nghệ An : Nxb.Đại học Vinh, 2016. - 155tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần chính: Cơ sở khoa học của việc ứng dụng nấm ký sinh côn trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng; Lược sử nghiên cứu nấm ký sinh công trùng trong phòng trừ sâu hại; Đặc điểm một số chi nấm ứng dụng trong phòng trừ sâu hại cây trồng...▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | CHẾ PHẨM | NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG | SẢN XUẤT | SỬ DỤNG | VIỆT NAM | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105955 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111542
»
MARC
-----
|
|
4/. Sản xuất các chế phẩm kỹ thuật và y dược từ phế liệu thủy sản / Trần Thị Luyến (ch.b.), Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Anh Tuấn.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, 2012. - 162tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu nhiều vấn đề về kỹ thuật chiết rút, sản xuất các chế phẩm như: Dầu gan cá vitamine A, D, chitin, chitosan... và một số chế phẩm sản xuất từ da, vây và vẩy cá...▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CHẾ PHẨM KỸ THUẬT | PHẾ LIỆU | THỦY SẢN | Y DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / S105X▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105640; KDTC.30105641 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111705; KMNL.10111706; KMNL.10111707
»
MARC
-----
|
|
|
|
|