- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Trịnh Xuân Ngọ, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 98tr. ; 21cmQuyển 1 : Cây khoai langTóm tắt: Nội dung cuốn sách trang bị cho nhà nông một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật trông khoai lang,cách chế biến sản phẩm sau thu hoạch.▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C112C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109714
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Hồ Hữu An, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 69 tr.; 21 cmQuyển 6 : Cây khoai tâyTóm tắt: Nội dung cuốn sách trang bị cho nhà nông một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng khoai Tây,cách chế biến sản phẩm sau thu hoạch▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | KHOAI TÂY | CÂY LƯƠNG THỰC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C126C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105249; KDTC.30105296 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109723; KMNL.10110162; KMNL.10110163; KMNL.10110164; KMNL.10110165
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc.. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 79tr. ; 21cmQuyển 3 : Cây khoai môn, khoai sọTóm tắt: Nội dung cuốn sách trang bị cho nhà nông một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng khoai môn, khoai sọ và cách chế biến sản phẩm sau thu hoạch▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | KHOAI MÔN | KHOAI SỌ | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110261; KMNL.10110264; KMNL.10110265
»
MARC
-----
|
|
4/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 119tr. ; 21cmĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản sách và tạp chíQuyển 5 : Dong riềng, khoai sáp, khoai nưa, khoai mài, khoai ráy, khoai dongTóm tắt: Nội dung cuốn sách nguồn gốc lịch sử, giá trị kinh tế của các loại cây có củ: Dong riềng, khoai sáp, khoai nưa, khoai mài, khoai ráy, khoai dong. Đặc điểm sinh trưởng và kỹ thuật thâm canh▪ Từ khóa: KỸ THUẬT THÂM CANH | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | DONG RIỀNG | KHOAI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109782; KMNL.10110194; KMNL.10110195; KMNL.10110196; KMNL.10110197
»
MARC
-----
|
|
5/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 79 tr.; 21 cmQuyển 3 : Cây khoai môn khoai sọTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu nguồn gốc lịch sử, giá trị kinh tế, đặc tính sinh học, điều kiện sinh thái của cây khoai môn, khoai sọ. Kỹ thuật thâm canh cây khoai môn, khoai sọ▪ Từ khóa: KỸ THUẬT THÂM CANH | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | KHOAI MÔN | KHOAI SỌ | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105299; KDTC.30105300 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109718
»
MARC
-----
|
|
6/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Vũ Linh Chi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 71 tr.; 21 cmQuyển 4: : Khoai từ, khoai vạcTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu nguồn gốc lịch sử, tình hình phát triển cây khoai từ, khoai vạc ở Việt Nam và trên thế giới. Đặc điểm sinh học, giá trị kinh tế, kỹ thuật thâm canh khoai từ, khoai vạc▪ Từ khóa: KỸ THUẬT THÂM CANH | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | KHOAI TỪ | KHOAI VẠC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105214; KDTC.30105215 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110256; KMNL.10110257; KMNL.10110258; KMNL.10110259; KMNL.10110260
»
MARC
-----
|
|
7/. Cây khoai lang - Các côn trùng gây bệnh và những rối loạn dinh dưỡng chủ yếu / Mai Thạch Hoành dịch. - H. : Văn hóa dân tộc, 2001. - 102tr. ; 19cm.ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồngTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các loại bệnh ở cây khoai lang do côn trùng, cách phòng và trị bệnh.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | KHOAI LANG | NÔNG NGHIỆP | CÔN TRÙNG GÂY BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126K▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10119882
»
MARC
-----
|
|
8/. Cây khoai lang, kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100 tr.; 19 cmTóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY KHOAI LANG | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126K▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104755; KDTC.30104866 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112890; KMNL.10112891; KMNL.10113187
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Nguyễn Quang Thạch. - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 99tr. ; 9cmĐTTS ghi: Trung tâm tin học và thông tin khoa học và công nghệ. Trung tâm nghiên cứu hỗ trợ xuất bảnQuyển 1 : Cây khoai tây, cây ngôTóm tắt: Giới thiệu một số ứng dụng công nghệ sinh học trong việc trồng cây ngô, cây khoai tây mang lại hiệu quả kinh tế cao▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | TRỒNG TRỌT | KHOAI TÂY | NGÔ | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C431N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112552; KMNL.10112553
»
MARC
-----
|
|
|
|
|