- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Dân số các dân tộc miền núi và trung du Bắc Bộ từ sau đổi mới / Nguyễn Thế Huệ. - H. : Văn hóa dân tộc, 2000. - 286 tr.; 19 cm

ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NV Quốc Gia. Viện Dân tộc học

Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên một số đặc điểm, động thái của các dân tộc và thực trạng kế hoạch hóa gia đình ở miền núi và trung du bắc bộ sau thời kỳ đổi mới

▪ Từ khóa: DÂN SỐ | XÃ HỘI | DÂN SỐ CÁC DÂN TỘC

▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / D121S

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103554

» MARC

-----

2/. Dân số và phát triển của dân tộc Brâu và Rơ măm ở Tây Nguyên / Nguyễn Thế Huệ. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 242 tr.; 19 cm

ĐTTS ghi: Trung Tâm khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Trung Tâm nghiên cứu dân số và phát triển

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu dân số của dân tộc Brâu và Rơ măm, tác động của tập tục hôn nhân, sinh đẻ, nuôi dạy con, tang ma, vệ sinh môi trường đến chất lượng dân số của dân tộc Brâu và Rơ măm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | DÂN TỘC THIỂU SỐ | TÂY NGUYÊN | DÂN SỐ | XÃ HỘI | DÂN TỘC BRÂU | DÂN TỘC RƠ MĂM

▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / D121S

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103641

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10106996; KMNL.10107741; KMNL.10107925

» MARC

-----

3/. Giáo trình Dân số và môi trường / Trịnh Khắc Thẩm (ch.b.), Trần Phương, Đỗ Thị Tươi. - H. : Lao động xã hội, 2008. - 403tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Lao động xã hội

▪ Từ khóa: DÂN SỐ | XÃ HỘI | MÔI TRƯỜNG | GIÁO TRÌNH

▪ Ký hiệu phân loại: 363.071 / GI108T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10104851

» MARC

-----

4/. Môi trường, dân số và phát triển bền vững / Nguyễn Văn Hồng (Ch.b.), Lê Ngọc Công. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2012. - 190tr. ; 24cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những kiến thức cơ bản về mối quan hệ giữa sinh vật nói chung và con người nói riêng với môi trường sống. Những nguyên lý cơ bản về sinh thái học, dân số và hoạt động của con người trong việc khai thác và sử dụng nguồn lực thiên nhiên, giải pháp và cách giải quyết

▪ Từ khóa: DÂN SỐ | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | MÔI TRƯỜNG

▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / M452T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30102117; KDTC.30102118

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10105841; KMNL.10105842; KMNL.10105843

» MARC

-----

5/. Những quy định của Nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em / Biên soạn: Thi Ngọc. - H. : Lao động, 2002. - 248tr. ; 19cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu hệ thống văn bản pháp luật về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình; Hệ thống văn bản pháp luật quy định việc bảo vệ, chăm sóc trẻ em

▪ Từ khóa: DÂN SỐ | TRẺ EM | PHÁP LUẬT | KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / NH556Q

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103396

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10107744; KMNL.10116713; KMNL.10116714

» MARC

-----

6/. Pháp lệnh Dân số và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Thanh niên, 2010. - 151tr.; 19cm. - (Tủ sách nâng cao pháp luật)

Tóm tắt: Nội dung tài liệu giới thiệu Pháp lệnh Dân số gồm 7 chương và 40 điều. Các văn bản hướng dẫn thi hành gồm những Thông tư, Nghị định của Chính phủ, Bộ Y tế về dân số

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | PHÁP LỆNH DÂN SỐ | VĂN BẢN PHÁP LUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / PH109L

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103965; KDTC.30103966

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10108338; KMNL.10108339; KMNL.10108340; KMNL.10108341

» MARC

-----

7/. Sổ tay truyền thông dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản / Nguyễn Bá Thủy. - H. : Phụ nữ, 2005. - 78 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Chăm sóc sức khỏe sinh sản cho những cán bộ làm công tác dân số ở cơ sở.

▪ Từ khóa: DÂN SỐ | XÃ HỘI | SỔ TAY DÂN SỐ

▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / S450T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30102751; KDTC.30102752

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10107132; KMNL.10107133; KMNL.10107134

» MARC

-----

8/. Tổng tập nghìn năm văn hiến Thăng Long : Gồm 4 tập / Trần Thị Kim Anh, Phạm Quang Anh, Trần Huy Bá.... - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 2257tr.; 31cm

Tập 1

Tóm tắt: Nội dung tập 1 gồm: Địa chất, địa mạo, địa lý tự nhiên, địa lý cảnh quan, địa lý hành chính, địa lý kinh tế, hạ tầng cơ sở, dân cư, giao thông và quy hoạch đô thị; Lịch sử vùng phụ cận tiền Thăng Long; Khảo cổ học, những phát hiện qua di vật về kinh thành Thăng Long cổ xưa; Lịch sử các Vương triều phong kiến, Pháp thuộc trên đất Thăng Long và thời kỳ có Đảng lãnh đạo...

▪ Từ khóa: THƯƠNG MẠI | DÂN SỐ | ĐỊA LÝ | HÀ NỘI | THĂNG LONG | ĐỊA CHẤT | KINH TẾ | LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 915.9731 / T455T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30113752; KDTC.30113753

» MARC

-----

9/. Trái đất 6 tỷ người / Phạm Văn Uyển dịch. - H. : Kim đồng, 2004. - 44tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách tìm hiểu về dân số thế giới, người càng ngày càng đông, cuộc đời sinh sản. tại sao người ta không đẻ nhiều hơn...

▪ Từ khóa: DÂN SỐ | DÂN SỐ THẾ GIỚI

▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / TR103Đ

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10104492

» MARC

-----

10/. Tranh cổ động đề tài dân số - Gia đình - Trẻ em : = Poster on the topic of population - Family - Children. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 99tr. ; 25cm

Tóm tắt: Giới thiệu các bức tranh cổ động tiêu biểu tham gia cuộc vận động sáng tác theo đề tài Dân sô - Gia đình - Trẻ em

▪ Từ khóa: GIA ĐÌNH | DÂN SỐ | TRANH CỔ ĐỘNG | TRẺ EM | HỘI HỌA | NGHỆ THUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 704.9 / TR107C

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113319; KMNL.10113320

» MARC

-----

Có 10 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com