- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Aiskhylos (Eschyle) và bi kịch cổ đại Hy Lạp / Nguyễn Mạnh Tường. - H. : Giáo dục, 1996. - 480 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu Thực tiễn xã hội cổ đại Hi Lạp qua các giai tầng. Cuộc đời sự nghiệp của Tác giả

▪ Từ khóa: KỊCH | BI KỊCH | NGHỆ THUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 792.109495 / A100I

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30106308

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10128354; KMNL.10128355

» MARC

-----

2/. Ảnh hưởng của thế hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam / Cao Thị Xuân Ngọc ; Biên tập: Tạ Kim Cương, Nguyễn Thị Việt Hà. - H. : Sân khấu, 2019. - 332tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hóa sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanislavski

▪ Từ khóa: KỊCH | VIỆT NAM | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU

▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / A107H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114806

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137315

» MARC

-----

3/. Ảo thuật với đạo cụ nhỏ / Minh Huyền. - H. : Hồng Đức, 2013. - 159tr. : Tranh vẽ ; 21cm.. - (Bộ sách ảo thuật)

▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

▪ Ký hiệu phân loại: 793.8 / A108T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20136374

» MARC

-----

4/. Ảo thuật toán học / Matin Ganơ ; Dịch: Phạm Hiền, Đặng Hấn. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 171 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Thông qua các quy luật toán học, cuốn sách khám phá một số màn ảo thuật thú vị với một số loại vật dụng như quân bài, xúc xắc, đôminô...

▪ Từ khóa: TOÁN HỌC VUI | ẢO THUẬT | NGHỆ THUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 793.74 / A108T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30106080; KDTC.30106081; KDTC.30106082

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113846; KMNL.10113847; KMNL.10113852; KMNL.10113853; KMNL.10133919; KMNL.10133920; KMNL.10133921

» MARC

-----

5/. Ảo thuật vật lý / Hoài Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 198tr. : Tranh vẽ ; 21cm.

▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

▪ Ký hiệu phân loại: 793.8 / A108T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20136371

» MARC

-----

6/. Ảo thuật - Nghệ thuật biểu diễn / Minh Huyền. - H. : Hồng Đức, 2013. - 187tr. : Tranh vẽ ; 21cm.. - (Bộ sách ảo thuật)

▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

▪ Ký hiệu phân loại: 793.8 / A108T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20136373

» MARC

-----

7/. 30 phút dành để phát triển kỹ năng giao tiếp / Elizabeth Tierney ; Nguyễn Nam dịch. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2005. - 83tr. ; 19cm

Tóm tắt: Cuốn sách giúp bạn đọc đạt hiệu quả tốt trong kỹ năng giao tiếp, có nhận thức về vai trò quan trọng của giao tiếp trong công việc thường ngày của mình, nhận thấy có thể phát triển kỹ năng giao tiếp.

▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC | NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP

▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / B100M

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10102383

» MARC

-----

8/. Ba phút để khám phá tính cách của đối phương : = 3 phút để khám phá tính cách của đối phương / Trần Phong Trì ; Dịch: Phùng Văn Hoà, Nguyễn Thị Cẩm, Nguyễn Thị Huê. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 314 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những thuộc tính tâm lý của con người. Đặc điểm và cách thức thể hiện cá tính thông qua những hành động, hành vi, nghệ thuật giao tiếp, ứng xử

▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC | TÂM LÝ CÁ NHÂN | NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP

▪ Ký hiệu phân loại: 155.2 / B100P

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30100346; KDTC.30100347; KDTC.30114926

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10102133; KMNL.10102134; KMNL.10102135; KMNL.10103453

» MARC

-----

9/. 300 điều nên tránh trong giao tiếp / Baltasar Gracian ; Trần Thanh Huyền biên dịch. - H. : Văn hóa Thông tin, 2002. - 287 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Một số điều nên tránh trong quá trình giao tiếp

▪ Từ khóa: TÂM LÝ ỨNG DỤNG | TÂM LÝ HỌC | NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP

▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / B100T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30108252

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10101908; KMNL.10101909

» MARC

-----

10/. 365 sách lược xử thế / Kim Oanh. - H. : Thanh niên, 2017. - 364tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là những bài học sâu sắc, thấm thía trong việc tu dưỡng bản thân, những tâm đắc trong ứng xử cuộc đời được thông qua những tích chuyện, những nhân vật quen thuộc trong các tác phẩm văn học sử

▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP | XỬ THẾ

▪ Ký hiệu phân loại: 158.2 / B100T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30100829

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10102423

- Đã cho mượn: KMNL.10102424

» MARC

-----

Có 501 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com