- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Bách khoa toàn thư cho bé - Động vật nuôi / Biên soạn: Bảo Thư. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14 tr. : Tranh màu ; 14 cm.

Q.5

Tóm tắt: Giúp bé nhận biết các con vật quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Làm quen với từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 590 / B102K

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20137149; KMTN.20137150; KMTN.20137151; KMTN.20137152; KMTN.20137153

» MARC

-----

2/. Bách khoa toàn thư cho bé - Động vật nuôi / Biên soạn: Bảo Thư. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14 tr. : Tranh màu ; 14 cm.

Q.3

Tóm tắt: Giúp bé nhận biết các con vật quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Làm quen với từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 590 / B102K

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20137139; KMTN.20137140; KMTN.20137141; KMTN.20137142; KMTN.20137143

» MARC

-----

3/. Bách khoa toàn thư cho bé - Động vật nuôi / Biên soạn: Bảo Thư. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14 tr. : Tranh màu ; 14 cm.

Q.2

Tóm tắt: Giúp bé nhận biết các con vật quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Làm quen với từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 590 / B102K

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20137134; KMTN.20137135; KMTN.20137136; KMTN.20137137; KMTN.20137138

» MARC

-----

4/. Bách khoa toàn thư cho bé - Động vật nuôi / Biên soạn: Bảo Thư. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14 tr. : Tranh màu ; 14 cm.

Q.4

Tóm tắt: Giúp bé nhận biết các con vật quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Làm quen với từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 590 / B102K

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20137144; KMTN.20137145; KMTN.20137146; KMTN.20137147; KMTN.20137148

» MARC

-----

5/. Bách khoa toàn thư cho bé - Động vật nuôi / Biên soạn: Bảo Thư. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14 tr. : Tranh màu ; 14 cm.

Q.1

Tóm tắt: Giúp bé nhận biết các con vật quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Làm quen với từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 590 / B102K

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20137129; KMTN.20137130; KMTN.20137131; KMTN.20137132; KMTN.20137133

» MARC

-----

6/. Bệnh quan trọng giữa người và vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 155tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh truyền nhiễm chung giữa người và vật nuôi, bệnh ký sinh trùng chung giữa người và vật nuôi. Nguyên nhân, triệu chứng và các biện pháp phòng trị

▪ Từ khóa: THÚ Y | BỆNH NGƯỜI | BỆNH VẬT NUÔI | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256Q

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10111090; KMNL.10111091

» MARC

-----

7/. Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh ch.b.; B.s.: Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Ngọc Thuận. - In lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 1996. - 203 tr.; 19 cm

ĐTTS ghi: Chương trình 327 Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trồng nông lâm nghiệp: Cây hoa quả, cây hoa màu, cây lương thực và cây công nghiệp cùng một số kĩ thuật chăn nuôi bò, trâu, dê, hươu

▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | THỰC VẬT | VẬT NUÔI | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 633 / C126T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104741

» MARC

-----

8/. Cây trồng vật nuôi. - In lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 1996. - 203 tr.; 19 cm

Chương trình 327 Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các kỹ thuật trong: Nông , lâm, ngư nghiệp. Nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế cao trong trồng trọt và chăn nuôi

▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | THỰC VẬT | VẬT NUÔI | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 631 / C126T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104774

» MARC

-----

9/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống : = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64 tr.; 21 cm

ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ giống vật nuôi và di truyền giống

▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG VẬT NUÔI | THUẬT NGỮ | TIÊU CHUẨN NGÀNH | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / GI455V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105333; KDTC.30105334

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109824; KMNL.10109825; KMNL.10109826

» MARC

-----

10/. Những người bạn nhỏ / Jack Canfield, Mark Victor Hansen ; Dịch: Việt Khương, Thúy Hà, Hồng Dũng.... - Tái bản lần thứ 2. - Tp. HCM : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 175tr. ; 21cm.. - (Hạt giống tâm hồn)

Tóm tắt: Tuyển tập những câu chuyện ngắn viết về sự ảnh hưởng tích cực của thú nuôi lên chủ nhân của chúng, giúp chúng ta vượt qua chính mình và bộc lộ những phẩm chất cao đẹp nhiệt thành nhất của con người, giàu lòng nhân ái hơn và sẵn sàng chia sẻ cuộc sống của mình với muôn loài

▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | SACH SONG NGỮ | TÂM LÍ HỌC

▪ Ký hiệu phân loại: 158 / NH556N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30115931

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10138988; KMNL.10138989

» MARC

-----

Có 10 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com