- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Bài bản - lý trong sân khấu dân tộc (Tuồng - Chèo - Kịch Dân ca) / Trần Hồng. - H. : Sân khấu, 2021. - 383 tr. : Ảnh ; 21 cm

Tóm tắt: Nghiên cứu sự ra đời của sân khấu Tuồng, Chèo và Kịch Dân ca; giới thiệu Bài Chòi trải chiếu, Bài Chòi lên đàn, Bài Chòi trong 9 năm kháng chiến chống Pháp, Bài Chòi là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại; bài bản - Lý trong sân khấu Tuồng, Chèo, Kịch Dân ca; các tác giả viết kịch bản Tuồng, Chèo, Kịch Dân ca; bài bản - Lý - Hề trong Tuồng, bài bản Hề trong Chèo; văn thơ trong bài bản - Lý của Tuồng; cấu trúc âm nhạc Bài Chòi...

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CHÈO | KỊCH DÂN CA | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | TUỒNG

▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / B103B

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30115020

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137722

» MARC

-----

2/. Chèo cổ xứ Nghệ / Trần Việt Ngữ s.t. và giới thiệu. - H. : Đại học quốc gia, 2011. - 353tr ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm của chèo cổ xứ Nghệ, các làn điệu chèo cổ: Thôi Thao, Thế Khanh diễn ca, Vợ Ba Cai Vàng, Đặng Xuân, Kim Vân Kiều. Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | XỨ NGHỆ | CHÈO | NGHỆ THUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / CH205C

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113655

» MARC

-----

3/. Chèo cách mạng / Trần Trí Trắc ; Biên tập: Nguyễn Thị Việt Hà, Cam Quang Long. - H. : Sân khấu, 2020. - 383tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày những tiền đề của nghệ thuật chèo cách mạng; khái lược sự hình thành, phát triển của nghệ thuật chèo cách mạng; khái lược chân dung một số nghệ sĩ tiêu biểu; những đặc trưng cơ bản của nghệ thuật chèo cách mạng

▪ Từ khóa: CHÈO | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | LÍ LUẬN

▪ Ký hiệu phân loại: 792.501 / CH205C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114809

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137312

» MARC

-----

4/. Chèo cổ Trần Huyền Trân / Trần Kim Bằng sưu tập. - H. : Sân khấu, 2007. - 390tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu tiểu sử, quá trình công tác và những đóng góp đối với nghệ thuật chèo của tác giả Trần Huyền Trân. Một số tác phẩm tiêu biểu của Trần Huyền Trân

▪ Từ khóa: CHÈO CỔ | BIỂU DIỄN | NGHỆ THUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 792.9 / CH205C

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113369; KMNL.10113370; KMNL.10113371

» MARC

-----

5/. Chu Văn toàn tập : Ba tập / Chu Văn ; Phong Lê giới thiệu ; S.t., tuyển chọn: Nguyễn Cừ, Nguyễn Anh Vũ. - H. : Văn học, 2010. - 1078tr. ; 21cm

Tập 3 : Tiểu thuyết, thơ, kịch chèo, bút ký

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | THƠ | TIỂU THUYẾT | KỊCH CHÈO | BÚT KÝ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 895.922 / CH500V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30112395

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10131749; KMNL.10131750

» MARC

-----

6/. Đặc trưng ngôn ngữ thể loại và nghệ thuật đạo diễn Chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Sân khấu, 2020. - 352tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Trình bày đặc trưng ngôn ngữ thể loại của chèo; nghệ thuật đạo diễn chèo và một số chuyên đề về chèo như: Bản sắc dân tộc trong nghệ thuật chèo, hình ảnh người Hà Nội trên sân khấu chèo từ thời kỳ cận đại đến nay, những cách tân trong chèo của Nguyễn Đình Nghị...

▪ Từ khóa: ĐẠO DIỄN | CHÈO TRUYỀN THỐNG | NGHỆ THUẬT | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / Đ113T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114901

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137293

» MARC

-----

7/. Điển cố văn học trong chèo cổ : Nghiên cứu / Đinh Quang Trung b.s. ; Nguyễn Tá Nhí hiệu đính. - H. : Sân khấu, 2011. - 254tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các nội dung: Điển cố và từ ngữ lịch sử trong tích Quan Âm Thị Kính. Điển cố và từ ngữ lịch sử trong tích Trương Viên, tích Lưu Bình - Dương Lễ, tích Kim Nham, tích Chu Mãi Thần, tích Từ Thức, tích Tôn Mạnh - Tôn Trọng, trong các làn điệu chèo cổ

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CHÈO CỔ | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / Đ305C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30106280

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113498; KMNL.10113499; KMNL.10113500

» MARC

-----

8/. Kế thừa và biến đổi truyền thống trong kịch bản chèo của Trần Đình Ngôn / Lê Tuấn Cường. - H. : Sân khấu, 2022. - 331tr. ; 21cm.

▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KỊCH BẢN | VIỆT NAM | CHÈO

▪ Ký hiệu phân loại: 895.92223409 / K250T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30115996

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10139060

» MARC

-----

9/. Lịch sử nghệ thuật chèo / Hà Văn Cầu. - H. : Thanh niên, 2011. - 314tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày mục đích, đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu, các yếu tố cấu thành chèo, quá trình hình thành và phát triển chèo qua các thời kỳ lịch sử. Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CHÈO | NGHỆ THUẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / L302S

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113656

» MARC

-----

10/. Mối quan hệ giữa bảo tồn và phát triển trong phương pháp nghệ thuật của chèo hiện nay / Nguyễn Thị Bích Ngoan. - H. : Sân khấu, 2022. - 408tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu lí luận đã đạt được trong lĩnh vực bảo tồn bản sắc và phát triển giá trị nghệ thuật của chèo truyền thống; nghiên cứu quá trình, cách thức bảo tồn và phát triển phương pháp nghệ thuật chèo qua từng giai đoạn lịch sử thế kỉ 20 và xác định hướng đi đúng đắn cho bộ môn nghệ thuật này trong giai đoạn phát triển mới hiện nay

▪ Từ khóa: CHÈO | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | BẢO TỒN | PHÁT TRIỂN | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / M452Q

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30116015

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10139090

» MARC

-----

Có 25 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com