- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Báo Slao Sli Tò Toóp / Mã Thế Vinh s.t., biên dịch. - H. : Văn hóa dân tộc, 2008. - 235 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số điệu hát lượn truyền thống của người Nùng Cháo ở Lạng Sơn, Việt Nam

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN HÓA CỔ TRUYỀN | DÂN TỘC NÙNG CHÁO | HÁT LƯỢN

▪ Ký hiệu phân loại: 305.89591 / B108S

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103128; KDTC.30103129

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10107415; KMNL.10107416; KMNL.10107417; KMNL.10107418

» MARC

-----

2/. 777 bài cháo thuốc dưỡng sinh / Dương Thu Ái biên soạn. - H. : Thể dục thể thao, 1998. - 517 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Giới thiệu 777 bài cháo thuốc, thành phần, cách chế biến, công dụng và cách dùng để chữa bệnh và dưỡng sinh bảo vệ sức khỏe

▪ Từ khóa: CHÁO | BÀI THUỐC DƯỠNG SINH | MÓN ĂN | THỰC PHẨM

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B112T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104651; KDTC.30104791; KDTC.30104796

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112308; KMNL.10112309

» MARC

-----

3/. Các món cháo ăn dặm / Nguyễn Thị Thu Hậu. - In lần thứ 7. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 143 tr. : Bảng biểu; 21 cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và nấu các món cháo ăn dặm cho trẻ từ các loại thực phẩm giàu calo, chất đạm, chất béo, can xi, sắt...

▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN | CHÁO | TRẺ

▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10142800

» MARC

-----

4/. Cháo dinh dưỡng & chữa bệnh / Thái Dương biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 207 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu cách lựa chọn nguyên liệu và phương pháp nấu một số món cháo có giá trị dinh dưỡng và điều trị bệnh

▪ Từ khóa: BÀI THUỐC | CHÁO | MÓN ĂN | THỰC PHẨM

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH108D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105597

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109937; KMNL.10109938

» MARC

-----

5/. Cháo dưỡng sinh : Các bài cháo thuốc dân gian chữa bệnh / Cư Kỷ Sở biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 391 tr.; 19 cm. - (Tủ thuốc gia đình)

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu món cháo dưỡng sinh chủ trị các bệnh nội khoa, tiêu hoá, tuần hoàn, tiết niệu, bệnh hệ thần kinh, bệnh phụ khoa, ngoại khoa, phòng và chống bệnh ung thư...

▪ Từ khóa: BÀI THUỐC | CHÁO DƯỠNG SINH | MÓN ĂN | THỰC PHẨM

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH108D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30112111

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10109133; KMNL.10109134; KMNL.10112430

» MARC

-----

6/. 100 món cháo trị bệnh / Nguyễn Thị Mỹ Linh. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 2000. - 195tr. ; 19cm. - (Món ăn trị bệnh)

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu cách lựa chọn nguyên liệu và chế biến 100 món cháo có tác dụng trị hư chứng - những chứng bệnh do cơ thể khí huyết âm dương không đầy đủ gây nên.

▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ BỆNH | CHÁO | MÓN ĂN | THỰC PHẨM

▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / M435M

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10117899; KMNL.10117900

» MARC

-----

7/. Những món cháo dinh dưỡng / Nguyễn Khắc Khoái biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2005. - 291tr. ; 21cm

Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách nấu một số món cháo dinh dưỡng

▪ Từ khóa: CHÁO DINH DƯỠNG | THỰC PHẨM DINH DƯỠNG | NỘI TRỢ | NẤU ĂN

▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / NH556M

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110245; KMNL.10110246

» MARC

-----

8/. Những món ăn nhẹ (Bún - mì - cháo - phở) : = Các món ăn nhẹ (Bún, mì, cháo, phở) / Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 162 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu cách lựa chọn nguyên liệu, phương pháp chế biến và tác dụng của một số món ăn nhẹ: Bún, mì, cháo, phở

▪ Từ khóa: CHÁO | BÚN | MÌ | PHỞ | MÓN ĂN | THỰC PHẨM

▪ Ký hiệu phân loại: 641.7 / NH556M

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105420; KDTC.30105462

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110530; KMNL.10110531; KMNL.10110578; KMNL.10110579

» MARC

-----

Có 8 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com