- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Bệnh quan trọng của trâu, bò, dê và biện pháp điều trị / Trần Văn Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008. - 128 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các bệnh thường gặp ở động vật nhai lại theo 4 nhóm bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh ký sinh trùng và bệnh sản khoa

▪ Từ khóa: THÚ Y | DÊ | BÒ | TRÂU

▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256Q

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104956; KDTC.30104957

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10111952; KMNL.10111953; KMNL.10111954

» MARC

-----

2/. Cẩm nang dành cho người nuôi trâu, bò / Hà Thị Hiến. - H. : Văn hóa dân tộc, 2008. - 163 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số biện pháp kỹ thuật chăn nuôi trâu, bò trong nông hộ

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | BÒ | TRÂU | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C120N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30112100

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112117; KMNL.10112118; KMNL.10112119

» MARC

-----

3/. Con trâu Việt Nam / Nguyễn Đức Thạc (ch.b), Nguyễn Văn Vực, Cao Văn Triều.... - H. : Lao động xã hội, 2006. - 207 tr.; 19 cm

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C430T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30111544

» MARC

-----

4/. Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ / Đào Lệ Hằng. - H. : Lao động, 2008. - 131 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập một số vấn đề: Giá trị kinh tế của việc nuôi trâu, ngựa trong nông hộ. Đặc điểm sinh trưởng, một số bệnh thường gặp ở trâu, ngựa, cách phòng và điều trị

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | TRÂU | NGỰA | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H651D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104938; KDTC.30112058

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113063; KMNL.10113064

» MARC

-----

5/. Kỹ thuật chẩn đoán, phòng trị một số bệnh mới ở trâu bò / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Bá Hiên, Bạch Quốc Thắng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 199 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Giới thiệu các thông tin, kiến thức về một số loại bệnh mới xuất hiện ở trâu, bò, nguyên nhân, triệu chứng và một số biện pháp phòng trị

▪ Từ khóa: THÚ Y | GIA SÚC | BÒ | TRÂU | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / K600T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10106859; KMNL.10106860; KMNL.10106861; KMNL.10112010; KMNL.10112011

» MARC

-----

6/. Kỹ thuật chuẩn đoán, phòng trị một số bệnh mới ở trâu bò / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Bá Hiên.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 199tr.; 19cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về cách chuẩn đoán, phòng và điều trị một số bệnh mới ở trâu, bò

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | TRÂU BÒ | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / K600T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30112071

» MARC

-----

7/. Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò / Nguyễn Kim Đường, Hoàng Thị Mai. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 160tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Giới thiệu một số giống trâu, bò đang nuôi ở Việt Nam. Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng chuồng, kỹ thuật chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt và bò sữa; kỹ thuật chăn nuôi trâu bò cày kéo; cách phòng và trị bệnh cho trâu bò

▪ Từ khóa: BÒ | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | TRÂU | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30102823

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10100402; KMNL.10100403

» MARC

-----

8/. Kỹ thuật nông nghiệp: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc trâu, bò, dê dành cho người mới bắt đầu / Trí thức Việt s.t., b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 159 tr. : Ảnh, bảng; 19 cm

Tên sách ngoài bìa: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc trâu, bò, dê dành cho người mới bắt đầ

Tóm tắt: Giới thiệu một số giống trâu, bò, dê hiện có và được nuôi phổ biến ở Việt Nam cùng kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loài gia súc này

▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | BÒ | DÊ

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30119321

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10144163

» MARC

-----

9/. Nuôi trâu bò ở gia đình / Tô Du. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 147 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gới thiệu về cách chăn nuôi và phòng bệnh cho trâu bò ở gia đình. Cung cấp những kiến thức khoa học kỹ thuật cần thiết, góp phần nâng cao sức sinh sản, sức kéo, sản lượng thịt của đàn trâu bò nước ta

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | BÒ | TRÂU

▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / N515T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104570

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10111883; KMNL.10111884

» MARC

-----

10/. Phòng và trị bệnh thường gặp ở trâu, bò / Vũ Thế Lâm tuyển soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2007. - 71 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nhằm giúp bà con nông dân thoát khỏi cảnh đói nghèo và làm giàu ngay trên mảnh đất của mình chúng tôi đã giói thiệu với bà con nông dânnhững kinh nghiệm trồng trọt chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao

▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | THÚ Y | BÒ | TRÂU | NÔNG NGHIỆP

▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / PH431V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104896

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113158; KMNL.10113159

» MARC

-----

Có 10 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com