- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Cải lương Bắc trong tiếp biến văn hóa / Trần Thị Minh Thu. - H. : Sân khấu, 2015. - 322tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là chuyên luận về nghệ thuật sân khấu cải lương dưới góc độ văn hóa học được tiến hành nghiêm túc, mang tính chuyên nghiệp với quan điểm đổi mới tư duy, nhận thức về văn hóa và sân khấu cải lương trên một nền kiến thức chắc chắn, với hàm lượng khoa học đáng tin cậy

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CẢI LƯƠNG | MIỀN BẮC | SÂN KHẤU

▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / C103L

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30106257

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113308

» MARC

-----

2/. Đánh giá diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam / Dương Thanh Nghị (ch.b.), Đặng Hoài Nhơn, Cao Thị Thu Trang.... - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020. - 364tr. : Minh hoạ ; 24cm.

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt: Trình bày đặc điểm tự nhiên và nguồn thải vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số chất ô nhiễm có độc tính và tình hình nghiên cứu trong môi trường biển; phương pháp khảo sát thu mẫu phân tích đánh giá một số chất ô nhiễm có độc tính trong vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; hiện trạng chất lượng môi trường vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường nước vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong mô thịt một số sinh vật vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; khả năng tồn lưu chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số giải pháp quản lý và giảm thiểu tác động của chất ô nhiễm có độc tính đến môi trường

▪ Từ khóa: Ô NHIỄM | VEN BỜ | MÔI TRƯỜNG BIỂN | VIỆT NAM | MIỀN BẮC

▪ Ký hiệu phân loại: 363.73909597 / Đ107G

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114868; KDTC.30114869

» MARC

-----

3/. Đới gian triều miền Bắc Việt Nam Những đặc trưng cơ bản và tiềm năng phát triển : = Intertidal zone in the north of Viet Nam: Features and potential development / Đặng Hoài Nhơn (ch.b.), Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020. - 258tr. : Hình ảnh ; 24cm.

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt: Trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu đới gian triều; đặc điểm địa hình, địa chất và các hệ sinh thái đới gian triều; đặc điểm khí hậu, thủy văn ven bờ miền Bắc; đặc điểm chất lượng nước đới gian triều; đặc điểm và chất lượng trầm tích đới gian triều; đặc điểm sinh vật ở đới gian triều miền Bắc và chất ô nhiễm trong cơ thể sinh vật; quá trình hình thành phát triển đới gian triều và những tác động nhân sinh; những tiềm năng phát triển kinh tế trên đới gian triều

▪ Từ khóa: VÙNG GIAN TRIỀU | TIỀM NĂNG | ĐẶC TRƯNG | VIỆT NAM | MIỀN BẮC

▪ Ký hiệu phân loại: 333.9109597 / Đ462G

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137341; KMNL.10137342

» MARC

-----

4/. 100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam / Dương Phong sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2023. - 199tr. ; 21cm.

ĐTTS ghi: Việt Nam - Đất Nước - Con Người

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách: Giới thiệu vẻ đẹp của 100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam từ miền Bắc hùng vĩ núi non, miền Trung biển xanh cát trắng, miền Nam bồng bềnh sông nước

▪ Từ khóa: THIÊN NHIÊN | 100 KỲ QUAN | ĐỊA DANH VIỆT NAM | MIỀN BẮC | MIỀN NAM | MIỀN TRUNG

▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / M458T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30116908; KDTC.30116909

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10140495; KMNL.10140496; KMNL.10140497

» MARC

-----

5/. Trò chơi của trẻ em ở Bắc Kỳ : = Activités de la société enfantine annamite du Tonkin / Ngô Qúy Sơn ; Phùng Hồng Minh dịch. - H. : Thế giới, 2022. - 228tr. : Hình vẽ ; 24cm.

Tóm tắt: Khảo tả cấu trúc đầu và cuối các trò chơi phổ biến ở Bắc Bộ thời cuối phong kiến chuyển sang xã hội hiện đại như: Các trò chơi liên quan đến cơ thể, các trò chơi dùng que, các trò chơi dùng sỏi, đánh đáo, chơi diều, các trò chơi may rủi và tìm kiếm, các trò giải trí khác, các trò ma thuật, các trò dùng lời nói, những trò ức hiếp giễu nhại và các bài đồng dao

▪ Từ khóa: MIỀN BẮC | TRÒ CHƠI DÂN GIAN | TRẺ EM | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 793.09597 / TR400C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30118272

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10142610

» MARC

-----

6/. Văn hóa ẩm thực Việt Nam Các món ăn miền Bắc / Biên khảo và sáng tác: Băng Sơn, Mai Khôi. - H. : Thanh niên, 2002. - 555 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Gồm những bài viết về văn hóa ẩm thực ở từng vùng miền Bắc, đề cập đến xuất xứ và nghệ thuật chế biến món ăn, đặc biệt nhấn mạnh đến cách thưởng thức từng món ăn

▪ Từ khóa: VĂN HÓA ẨM THỰC | MÓN ĂN MIỀN BẮC

▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / V115H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103404

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10107990

» MARC

-----

Có 6 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com