- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam / Trần Thị An. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 360tr. ; 24cm.Tóm tắt: Nghiên cứu truyền thuyết với tư cách là một thể loại văn học dân gian và việc văn bản hóa truyền thuyết dân gian trong sử, thần tích và trong văn xuôi trung đại▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN BẢN HÓA | ĐẶC TRƯNG | VĂN HỌC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / Đ113T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10100510; KMNL.10100524
»
MARC
-----
|
|
2/. Đới gian triều miền Bắc Việt Nam Những đặc trưng cơ bản và tiềm năng phát triển : = Intertidal zone in the north of Viet Nam: Features and potential development / Đặng Hoài Nhơn (ch.b.), Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020. - 258tr. : Hình ảnh ; 24cm.ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu đới gian triều; đặc điểm địa hình, địa chất và các hệ sinh thái đới gian triều; đặc điểm khí hậu, thủy văn ven bờ miền Bắc; đặc điểm chất lượng nước đới gian triều; đặc điểm và chất lượng trầm tích đới gian triều; đặc điểm sinh vật ở đới gian triều miền Bắc và chất ô nhiễm trong cơ thể sinh vật; quá trình hình thành phát triển đới gian triều và những tác động nhân sinh; những tiềm năng phát triển kinh tế trên đới gian triều▪ Từ khóa: VÙNG GIAN TRIỀU | TIỀM NĂNG | ĐẶC TRƯNG | VIỆT NAM | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 333.9109597 / Đ462G▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137341; KMNL.10137342
»
MARC
-----
|
|
3/. Nhà có một cậu con trai đang lớn / Yasuhiro Kozaki ; Dạ Hương dịch. - H. : Lao động ; Công ty sách Thái Hà, 2024. - 168 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THÔNG QUA NHỮNG TÌNH HUỐNG THỰC TẾ HÀI HƯỚC VỀ NHỮNG THAY ĐỔI ĐẶC TRƯNG CỦA CÁC CHÀNG TRAI TUỔI DẬY THÌ, CÙNG NHỮNG LỜI TƯ VẤN THIẾT THỰC CỦA CÁC CHUYÊN GIA, GIÚP CÁC BẬC CHA MẸ HIỂU NHỮNG BIỂU HIỆN CỦA CON TRAI ĐỂ BIẾT CÁCH ỨNG XỬ VÀ THẤU HIỂU CON HƠN | NUÔI DẠY CON | CON TRAI | TUỔI DẬY THÌ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / NH100C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30120046 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10145249; KMNL.10145250
»
MARC
-----
|
|
|
|
|