- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Các dân tộc ít người ở Việt Nam : Các tỉnh phía Nam / Lê Bá Thảo, Hoàng Ma, Bế Viết Đẳng.... - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 685tr., 32tr. ảnh : Bảng ; 24cm.ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc họcTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về điều kiện địa lí tự nhiên, ngôn ngữ, phân bố dân cư, đặc điểm kinh tế, xã hội và văn hóa các dân tộc ít người ở các tỉnh phía Nắc Việt Nam. Các dân tộc trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội▪ Từ khóa: VIỆT NAM | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.8959 / C101D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106816 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101003
»
MARC
-----
|
|
2/. Chung một bóng cờ : Về Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 1232tr. ; 27cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu khái quát lịch sử kháng chiến chống Mỹ của Đảng bộ và nhân dân miền Nam nói riêng và dân tộc Việt Nam nói chung trong 21 năm lịch sử, phản ánh cuộc chiến đấu quyết liệt "một mất một còn" giữa chính nghĩa và phi nghĩa..., phản ánh sự thành công của cách mạng miền Nam góp phần đưa đất nước thống nhất▪ Từ khóa: VIỆT NAM | MẶT TRẬN DÂN TỘC GIẢI PHÓNG MIỀN NAM | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043322 / CH513M▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10133261
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo dục Miền Nam Việt Nam dưới thời chính quyền Sài Gòn : Sách chuyên khảo / Nguyễn Kim Dung. - H. : Khoa học xã hội, 2022. - 432tr. ; 24cm.Tóm tắt: Là luận án tiến sĩ đạt loại xuất sắc, là công trình chuyên khảo có ý nghĩa khoa học và thực tiễn góp phần khắc họa diện mạo của nền giáo dục ở Miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN | MIỀN NAM | GIÁO DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / GI108D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115940 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10139006
»
MARC
-----
|
|
4/. Lịch sử biên niên xứ ủy Nam Bộ và Trung ương cục miền Nam (1954 - 1975) / Trịnh Nhu ch.b.. - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 1452 tr.; 24 cmĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử ĐảngTóm tắt: Phản ánh lịch sử xứ ủy Nam Bộ và trung ương cục miền Nam. Nêu bật vai trò của Trung ương Đảng, xứ ủy Nam Bộ, trung ương cục miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐẢNG | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | TRUNG ƯƠNG CỤC MIỀN NAM | MIỀN NAM | XỨ ỦY NAM BỘ | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / L302S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101170 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10127704
»
MARC
-----
|
|
5/. Lịch sử Xứ ủy Nam Bộ và Trung ương cục Miền Nam (1954 - 1975) / Nguyễn Qúy ch.b.. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 595tr. ; 24cmĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử ĐảngTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày quá trình xây dựng, phát triển hệ thống tổ chức cũng như vai trò chỉ đạo, sáng tạo của xứ ủy Nam Bộ và Trung ương cục Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước▪ Từ khóa: VIỆT NAM | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | TRUNG ƯƠNG CỤC MIỀN NAM | XỨ ỦY NAM BỘ | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / L302S▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10124316
»
MARC
-----
|
|
6/. Lịch sử biên niên Xứ ủy Nam Bộ và Trung ương cục miền Nam (1954 - 1975) / B.s.: Trịnh Nhu (ch.b.), Trần Tình, Nguyễn Văn Lanh.... - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 1120 tr.; 24 cmĐTTS ghi: Học viện Chính trị quốc gia Tp.Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử ĐảngTóm tắt: Phản ánh lịch sử xứ ủy Nam Bộ và trung ương cục miền Nam. Nêu bật vai trò của Trung ương Đảng, xứ ủy Nam Bộ, trung ương cục miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐẢNG | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | TRUNG ƯƠNG CỤC MIỀN NAM | MIỀN NAM | XỨ ỦY NAM BỘ | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / L302S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30113253
»
MARC
-----
|
|
7/. Lịch sử Xứ ủy Nam Bộ và Trung ương Cục Miền Nam (1954 - 1975) / Nguyễn Qúy (ch.b.), Trình Mưu, Trần Trọng Thơ.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 595 tr. ; 24 cm.ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử ĐảngTóm tắt: Trình bày quá trình xây dựng và phát triển hệ thống tổ chức của Xứ ủy Nam bộ và Trung ương Cục miền Nam, các liên tỉnh uỷ, khu uỷ, các cơ quan chuyên môn giúp việc. Vai trò chỉ đạo, sự sáng tạo của Xứ ủy Nam bộ và Trung ương Cục miền Nam trong việc tổ chức thực hiện đường lối, chủ trương, phương pháp cách mạng của Đảng qua các thời kỳ▪ Từ khóa: VIỆT NAM | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | TRUNG ƯƠNG CỤC MIỀN NAM | MIỀN NAM | XỨ ỦY NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / L312S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115561
»
MARC
-----
|
|
8/. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam - Ngọn cờ đoàn kết, cách mạng và chiến thắng / Nhiều tác giả. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ, 2020. - 236tr. : Tranh, ảnh ; 20cm.Tóm tắt: Giới thiệu nhiều tư liệu, bài viết về những cống hiến to lớn của nhân dân miền Nam trung dũng, kiên cường vì sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc dưới ngọn cờ của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam▪ Từ khóa: MẶT TRẬN DÂN TỘC | LỊCH SỬ | VIỆT NAM | GIẢI PHÓNG MIỀN NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.704332 / M118T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117651 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141741
»
MARC
-----
|
|
9/. 100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam / Dương Phong sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2023. - 199tr. ; 21cm.ĐTTS ghi: Việt Nam - Đất Nước - Con NgườiTóm tắt: Nội dung cuốn sách: Giới thiệu vẻ đẹp của 100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam từ miền Bắc hùng vĩ núi non, miền Trung biển xanh cát trắng, miền Nam bồng bềnh sông nước▪ Từ khóa: THIÊN NHIÊN | 100 KỲ QUAN | ĐỊA DANH VIỆT NAM | MIỀN BẮC | MIỀN NAM | MIỀN TRUNG▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / M458T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116908; KDTC.30116909 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140495; KMNL.10140496; KMNL.10140497
»
MARC
-----
|
|
10/. Những người con quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh của miền Nam anh hùng / Trần Mai Hạnh, Đức Kiều, Nguyễn Công Thuần.... - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 224tr.; 21cmĐTTS ghi: Báo Quân đội nhân dânTóm tắt: Viết về những người con quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh của miền Nam anh hùng trong những năm tháng kháng chiến chống Mỹ cứu nước...▪ Từ khóa: VIỆT NAM | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | BÀI VIẾT | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | MIỀN NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / NH556N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115036 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137548; KMNL.10137549
»
MARC
-----
|
|
|
|
|