- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Các phương pháp giải phương trình mũ-logarit và các hệ loại phương trình đại số : Dùng bồi dưỡng học sinh khá, giỏi 10 - 11 - 12 Ôn luyện vào các trường cao đẳng và đại học / Huỳnh Công Thái. - H. : Đại học Sư phạm, 2003. - 342tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách được chia làm 3 phần:Các loại phương trình mũ và Logarit; Phương trình logarit;Các loại hệ phương trình đại số.▪ Từ khóa: ĐẠI SỐ | TOÁN | PHỔ THÔNG TRUNG HỌC | SÁCH ĐỌC THÊM | SÁCH LUYỆN THI | CAO ĐẲNG | ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 512.0076 / C101P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110734; KMNL.10110735
»
MARC
-----
|
|
2/. Đơn giản hóa việc học : Các chiến lược hiệu quả cho bài kiểm tra, bài thi, tiểu luận, luận án / Peter Lia ; Đào Hiền Mai dịch. - H. : Thanh niên, 2023. - 311 tr. : Bảng; 27 cmTóm tắt: Đây là một cuốn sách gồm các ý tưởng được trình bày thành 9 phần và 64 mục. Những ý tưởng đã được phát triển qua nhiều năm làm việc với hàng ngàn sinh viên đại học. Nhiều chiến lược mang tính sáng tạo, số khác lấy các ý tưởng hiện có và xem xét chúng theo những cách mới. Trong bất kì hoàn cảnh nào có thể, các chiến lược này đều khuyến khích cách làm việc và học tập trực quan. Tất cả đã được thử nghiệm và kiểm tra bởi nhiều sinh viên khác nhau. Chúng được thiết kế để dễ hiểu và dễ dử dụng hoặc sửa đổi.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | ĐÁNH GIÁ | KIỂM TRA | CHIẾN LƯỢC HỌC TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 378.0076 / Đ464G▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30118895; KDTC.30118896 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10143556; KMNL.10143557; KMNL.10143558
»
MARC
-----
|
|
3/. Harvard bốn rưỡi sáng : Bí kíp thành công của Harvard dành cho bạn trẻ / Xiu Ying Wei ; Phan Thu Vân dịch. - H. : Thế giới, 2023. - 432tr. ; 21cm.Tóm tắt: Sử dụng hình ảnh Harvard như một biểu tượng xuyên suốt, từ đó chuyển tải những chỉ dẫn, khuyến khích, gợi ý những thông điệp giá trị và hữu ích cho các bạn trẻ chuẩn bị bước vào đời: nếu không chăm chỉ, thiên tài cũng trắng tay; nhiệt tình là sức mạnh thay đổi vận mệnh; biết tự kiểm soát bản thân để vững bước thành công...▪ Từ khóa: MỸ | ĐẠI HỌC HARVARD | GIÁO DỤC ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 378.73 / H100B▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117126 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140795
»
MARC
-----
|
|
4/. Hoàng lịch 2003-2004 Qúy Mùi - Giáp Thân / Hoàng Bình. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 387tr. ; 24cmTóm tắt: Dựa trên những kinh nghiệm đúc kết từ cổ nhân, cuốn sách giới thiệu một số đặc điểm mang tính phổ thông nhằm giúp người đọc lựa chọn ngày giờ tốt xấu▪ Từ khóa: NIÊN ĐẠI HỌC | LỊCH | ÂM LỊCH | KHOA HỌC | HOÀNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / H407L▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109404; KMNL.10109405
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo Toán học / Trần Văn Toàn, Hoàng Công Vắng, Võ Hữu Phước.... - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 327tr. ; 24cm▪ Từ khóa: LUYỆN THI | TOÁN HỌC | CAO ĐẲNG | ĐẠI HỌC | ĐỀ THI QUỐC GIA | BÀI TẬP | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 510.76 / H561D▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10121643; KMNL.10121644
»
MARC
-----
|
|
6/. Lịch âm dương Việt Nam (1900 - 2010) / Nguyễn Văn Chung. - H. : Văn hóa dân tộc, 2001. - 836 tr.; 30 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu sơ lược về lịch âm, lịch dương và lịch âm dương. Cấu trúc và ứng dụng lịch âm dương Việt Nam. Lịch âm dương Việt Nam từ năm 1900 đến năm 2010▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NIÊN ĐẠI HỌC | LỊCH ÂM DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302Â▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104408 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109243
»
MARC
-----
|
|
7/. Lịch Công giáo địa phận Hà Nội. - H. : Tổng Giám mục Hà Nội xb, 1993. - 129tr. ; 19cm▪ Từ khóa: NIÊN ĐẠI HỌC | THIÊN VĂN HỌC | LỊCH CÔNG GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109079; KMNL.10109080
»
MARC
-----
|
|
8/. Lịch năm 2009 Kỷ Sửu theo tiết khí và ứng dụng / Đinh Trọng Trang. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 251 tr.; 24 cmTóm tắt: Lịch năm Kỷ Sửu đã được tính toán và sắp xếp theo văn hóa cổ phương Đông để mọi người tham khảo mỗi khi thực hiện công việc của mình sao cho phù hợp và đạt được hiệu quả cao nhất.▪ Từ khóa: NIÊN ĐẠI HỌC | THIÊN VĂN HỌC | LỊCH | KỶ SỬU | NĂM 2009▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104322; KDTC.30104323 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109402; KMNL.10109403; KMNL.10121948; KMNL.10121949
»
MARC
-----
|
|
9/. Lịch thế kỷ nhị bách niên thông dụng 200 năm 1901 - 2100 / Nguyễn Hoàng Điệp b.s. ; Trịnh Tiến Điều h.đ.. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 1107tr. ; 30cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu lược sử lịch pháp và niên đại học; Lịch thế kỷ nhị bách niên, một vài loại lịch vĩnh cửu; Lịch pháp và các loại lịch phương Đông; Lịch pháp và đời sống thường nhật; Bát quái - dịch học và 64 quẻ Văn Vương trong Kinh dịch; Vài nét về Trái đất, mặt trời, mặt trăng...▪ Từ khóa: LỊCH THẾ KỶ | NIÊN ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104435 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10132963
»
MARC
-----
|
|
10/. Lịch tiết khí với lễ tục dân gian : Nghiên cứu văn hóa truyền thống / Trần Đình Tuấn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2006. - 355 tr.; 24 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số vấn đề về Lịch Tiết khí, một sản phẩm văn hóa tinh thần cổ của người phương Đông. Những vận dụng của Lịch Tiết khí trong đời sống và mối quan hệ của Lịch Tiết khí đối với các phong tục dân gian của người phương Đông▪ Từ khóa: PHONG TỤC DÂN GIAN | NIÊN ĐẠI HỌC | LỊCH TIẾT KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / L302T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112597 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10127601; KMNL.10127602
»
MARC
-----
|
|
|
|
|