- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Hoàng lịch 2003-2004 Qúy Mùi - Giáp Thân / Hoàng Bình. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 387tr. ; 24cmTóm tắt: Dựa trên những kinh nghiệm đúc kết từ cổ nhân, cuốn sách giới thiệu một số đặc điểm mang tính phổ thông nhằm giúp người đọc lựa chọn ngày giờ tốt xấu▪ Từ khóa: NIÊN ĐẠI HỌC | LỊCH | ÂM LỊCH | KHOA HỌC | HOÀNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / H407L▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109404; KMNL.10109405
»
MARC
-----
|
|
2/. Lịch vạn niên 1945 - 2045 / Thái Quỳnh b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 403 tr.; 27 cmTóm tắt: Giới thiệu các thông tin tra cứu về ngày, giờ, tháng, năm, tiết khí, các sao, các ngày tốt xấu, can chi ngũ hành của năm dương và âm lịch từ năm ất Dậu (1945) đến năm ất Dậu (2045)▪ Từ khóa: LỊCH VẠN NIÊN | LỊCH | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112566 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10133525; KMNL.10133526; KMNL.10133527
»
MARC
-----
|
|
3/. 12 con giáp / Phong Sinh b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 125tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Truyền thuyết vui về 12 con giáp, tìm hiểu về Dương lịch và Âm lịch, tìm hiểu ý nghĩa lịch sử 12 con giáp▪ Từ khóa: THUYẾT CẬN TÂM LÝ | CHIÊM TINH HỌC | CON GIÁP | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / M558H▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101734; KMNL.10101735
»
MARC
-----
|
|
4/. 12 con giáp / Phong Sinh b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 125 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Truyền thuyết vui về 12 con giáp, tìm hiểu về Dương lịch và Âm lịch, tìm hiểu ý nghĩa lịch sử 12 con giáp▪ Từ khóa: THUYẾT CẬN TÂM LÝ | CHIÊM TINH HỌC | CON GIÁP | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / M558H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100564
»
MARC
-----
|
|
5/. 556 năm đối chiếu Âm lịch - Dương lịch Việt Nam & Trung Quốc 1544(Giáp Thìn) - 2100(Canh Thân) = : The 556 years (1544 - 2100) cross-check in tables of the solar and lunar calendar between Vietnam and China / Lê Qúy Ngưu. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 2007. - 1145tr. ; 30cmTóm tắt: Đối chiếu lịch vạn niên giữa âm lịch và dương lịch của Việt Nam và Trung Quốc từ năm 1544 đến năm 2100▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TRUNG QUỐC | NIÊN ĐẠI HỌC | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / N114L▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10130502
»
MARC
-----
|
|
|
|
|