- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bà mẹ Việt Nam Anh hùng huyện Đại Lộc. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2019. - 422tr. : Ảnh ; 27cm.ĐTTS ghi: Huyện Đại Lộc - Tỉnh Quảng NamTóm tắt: Giới thiệu chân dung các Bà mẹ Việt Nam anh hùng huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam và thông tin các con là liệt sỹ cùng những hy sinh, đóng góp cho cách mạng giải phóng dân tộc▪ Từ khóa: CHÂN DUNG | BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG | ĐẠI LỘC | QUẢNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.752092 / B100M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116480
»
MARC
-----
|
|
2/. Cư dân Faifo - Hội An trong lịch sử / Nguyễn Chí Trung. - H. : Đại học quốc gia, 2010. - 379tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử hình thành cộng đồng dân cư và tính chất kết cấu xã hội của vùng đất cổ Hội An, đời sống sinh hoạt kinh tế, đời sống văn hóa vật chất, tinh thần... Tóm tắt nội dung bằng tiếng Anh▪ Từ khóa: VIỆT NAM | QUẢNG NAM | VĂN HÓA | HỘI AN | DÂN CƯ▪ Ký hiệu phân loại: 398.0959752 / C550P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10105715
»
MARC
-----
|
|
3/. Di sản văn hóa văn nghệ dân gian Hội An / Trần Văn An. - H. : Lao động, 2010. - 388tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm vùng đất và lịch sử dân cư Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam. Một số đặc điểm trong nếp ăn, mặc, ở, ứng xử, tục lệ, tín ngưỡng, văn nghệ dân gian... Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh▪ Từ khóa: VIỆT NAM | QUẢNG NAM | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | VĂN HÓA | HỘI AN | DI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 398.0959752 / D300S▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10105675
»
MARC
-----
|
|
4/. Ghe bầu trong đời sống văn hóa ở Hội An, Quảng Nam / Trần Văn An. - H. : Dân trí, 2011. - 170tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và tên gọi ghe bầu dưới góc nhìn dân gian, quá trình phát triển từ ghe bầu Chăm đến ghe bầu Việt, đặc điểm hình dáng, cấu trúc, nghề buôn và đóng ghe bầu ở Hội An. Vai trò của ghe bầu và tục lệ, tín ngưỡng liên quan đến ghe bầu ở địa phương. Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh▪ Từ khóa: VIỆT NAM | QUẢNG NAM | VĂN HÓA | HỘI AN | GHE BẦU▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / GH200B▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10105824
»
MARC
-----
|
|
5/. Huỳnh Thúc Kháng với cách mạng Việt Nam và quê hướng Quảng Nam : Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Quốc gia / Biên tập: Nguyễn Kim Thanh, Võ Văn Bé, Đinh Ái Minh.... - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 703tr. ; 24cm.ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Ban Tuyên giáo Trung ương. Tỉnh Ủy Quảng NamTóm tắt: Nội dung cuốn sách phản ánh cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp to lớn của nhà chí sĩ yêu nước Huỳnh Thúc Kháng qua các giai đoạn lịch sử, đặc biệt là trong những tháng ngày sau Cách mạng tháng Tám năm 1945▪ Từ khóa: SỰ NGHIỆP | HUỲNH THÚC KHÁNG | CUỘC ĐỜI | VIỆT NAM | QUẢNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.703092 / H531T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30114838
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghề dệt và trang phục cổ truyền của dân tộc Cơ Tu tỉnh Quảng Nam / Trần Tấn Vịnh. - H. : Dân trí, 2010. - 234tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu sơ lược về người Cơ Tu, nghề dệt cổ truyền, trang phục cổ truyền của dân tộc Cơ Tu. Nghệ thuật trang sức và hệ thống biểu tượng trong trang trí trên y phục Cơ Tu. Định hướng bảo tồn và phát huy nghề dệt và trang phục dân tộc Cơ Tu▪ Từ khóa: VIỆT NAM | QUẢNG NAM | VĂN HÓA | DÂN TỘC CƠ TU | NGHỀ DỆT | TRANG PHỤC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / NGH250D▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10105722
»
MARC
-----
|
|
7/. Sắc bùa xứ Quảng / Phạm Hữu Đăng Đạt. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 216tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số nghiên cứu về Hát sắc bùa xứ Quảng (Quảng Nam, Đà Nẵng), một loại hình sinh hoạt văn hoá, văn nghệ dân gian truyền thống trong những ngày Tết cổ truyền của người dân xứ Quảng▪ Từ khóa: ĐÀ NẴNG | HÁT SẮC BÙA | QUẢNG NAM | VĂN NGHỆ DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 782.42162 / S113B▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106024; KDTC.30106025 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114225; KMNL.10114226; KMNL.10114227
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiếng địa phương trong ca dao vùng Quảng Nam, Đà Nẵng / Sưu tầm, giới thiệu: Đinh Thị Hựu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 194tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn học dân gian, ca dao, tiếng địa phương ở Quảng Nam, Đà Nẵng, sức mạnh biểu nghĩa, biểu cảm trong ca dao, bản sắc riêng về văn hóa thông qua tiếng địa phương ở Quảng Nam, Đà Nẵng. Bảng tiếng địa phương Quảng Nam, Đà Nẵng có và không có trong ca dao▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐÀ NẴNG | QUẢNG NAM | VĂN HÓA DÂN GIAN | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / T306Đ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10105822
»
MARC
-----
|
|
9/. Tộc Phan Vân Trai - Kỷ yếu Canh Tý niên - 2020 : Lịch sử Tộc - Tộc phổ - Tộc sự / Phan Văn Diệp. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2021. - 549 tr. : Ảnh ; 27 cm.Tóm tắt: Sơ lược và khái quát về Tộc họ Phan với sự kết nối tìm lại mối quan hệ phả tộc của tổ tiên dòng họ Phan Xá tại Nghi Xuân, Hà Tĩnh với Tộc Phan Vân Trai ở Núi Thành Quảng Nam - một tông phái từng bị lưu lạc, hành hương tìm về cội nguồn để bái tổ quy tông▪ Từ khóa: HỌ PHAN | TỘC PHAN VÂN TRAI | DÒNG HỌ | GIA PHẢ | KỶ YẾU | QUẢNG NAM | HÀ TĨNH | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 929.09597 / T451P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115575
»
MARC
-----
|
|
10/. Vườn mẹ : Bút ký / Phan Đức Nhạn, Vũ Ngọc Hoàng, Hồ Thanh Hải.... - H. : Hội nhà văn, 2022. - 502tr. : Ảnh màu ; 21cm.Tóm tắt: Gồm những bài viết về dự án công viên nghĩa trang Vườn Mẹ - một không gian mở nhằm vinh danh thành quả cách mạng qua các thời kỳ ở xã Bình Dương (huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam), tri ân công lao của những Bà mẹ Việt Nam anh hùng, tưởng nhớ các anh hùng, liệt sĩ▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | QUẢNG NAM | BÚT KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / V560M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30118024; KDTC.30118025 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10142267; KMNL.10142268; KMNL.10142269
»
MARC
-----
|
|
|
|
|