- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. 3000 câu ca dao trong trí nhớ / Quách Xuân Lưu s.t. - H. : Thanh niên, 2007. - 451 tr.; 19 cm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | VĂN HÓA DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / B100N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30102893; KDTC.30102894

» MARC

-----

2/. Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam. - H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 240tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ về con người, ngôn ngữ, đặc điểm của vùng văn hóa Nam Bộ, đặc điểm của người Việt Nam Bộ, một số tài liệu tham khảo

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NAM BỘ | VĂN HÓA DÂN GIAN | CA DAO

▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / B309T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10105621; KMNL.10105676

» MARC

-----

3/. Bình giải ca dao / Triều Nguyên. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 2001. - 216 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Phương pháp bình giải ca dao. Bình giải một số đơn vị ca dao: bình giải một số bài ca dao "đơn lẻ"; bình giải kiểu xâu chuỗi ca dao mô hình cấu trúc; Bình giải kiểu xâu chuỗi ca dao theo biểu tượng, điển tích

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | VĂN HỌC DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B312G

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30102844

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10120265; KMNL.10120266

» MARC

-----

4/. Cao dao tục ngữ bằng tranh / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Khánh Thiên... ; Minh hoạ: Vương Linh. - H. : Kim Đồng, 2020. - 180tr. : Tranh màu ; 21cm.. - (Dành cho lứa tuổi 6+)

▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C.100D

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20133131; KMTN.20133132; KMTN.20133133

» MARC

-----

5/. Ca dao tình yêu chọn lọc / Phú An sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 272 tr.; 18 cm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | VĂN HỌC DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / C100D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103927

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10130190; KMNL.10130191

» MARC

-----

6/. Ca dao Việt Nam về gia đình / Lan Hương tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2008. - 155 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu tập hợp một số câu, bài ca dao về mối quan hệ trong gia đình Việt Nam

▪ Từ khóa: GIA ĐÌNH | CA DAO | VĂN HÓA VIỆT NAM | VĂN HÓA DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / C100D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103010

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10104490; KMNL.10107509

» MARC

-----

7/. Ca dao - Tục ngữ, Thành ngữ - Câu đố Chăm / Thành Phú Bá hiệu đính. - H. : Văn hóa dân tộc, 2006. - 367tr.; 21cm.. - (Tủ sách văn học Chăm)

▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104045

» MARC

-----

8/. Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - Công cha nghĩa mẹ / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng. - H. : Kim Đồng, 2011. - 39tr. ; 21cm.

▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C100D

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20104673

» MARC

-----

9/. Ca dao Việt Nam và những lời bình : Thơ ca với quê hương đất nước / Vũ Thị Thu Hương tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 343 tr.; 21 cm. - (Văn học trong nhà trường)

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | VĂN HỌC DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30101268

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10126984; KMNL.10126985; KMNL.10126986

» MARC

-----

10/. Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm lứa đôi - Yêu vì nết / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Thiên, Trịnh Cẩm Hằng. - H. : Kim Đồng, 2010. - 39tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC THIẾU NHI

▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C100D

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20104469; KMTN.20107015

» MARC

-----

Có 68 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com