- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Biểu trưng trong tục ngữ người Việt / Nguyễn Văn Nở. - H. : Đại học quốc gia, 2010. - 482tr. ; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu vấn đề nghĩa biểu trưng và một số biện pháp tạo nghĩa biểu trưng của tục ngữ người Việt, chất liệu biểu trưng của tục ngữ người Việt... Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TỤC NGỮ | VĂN HÓA DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / B309T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10105258
»
MARC
-----
|
|
2/. Cao dao tục ngữ bằng tranh / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Khánh Thiên... ; Minh hoạ: Vương Linh. - H. : Kim Đồng, 2020. - 180tr. : Tranh màu ; 21cm.. - (Dành cho lứa tuổi 6+)▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C.100D▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20133131; KMTN.20133132; KMTN.20133133
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao tục ngữ : Phê bình, bình luận văn học. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 229 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: BÌNH LUẬN VĂN HỌC | CA DAO | TỤC NGỮ | PHÊ BÌNH VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30102836; KDTC.30102837
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm lứa đôi - Yêu vì nết / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Thiên, Trịnh Cẩm Hằng. - H. : Kim Đồng, 2010. - 39tr. ; 21cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C100D▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104469; KMTN.20107015
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao - Tục ngữ, Thành ngữ - Câu đố Chăm / Thành Phú Bá hiệu đính. - H. : Văn hóa dân tộc, 2006. - 367tr.; 21cm.. - (Tủ sách văn học Chăm)▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104045
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - Công cha nghĩa mẹ / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng. - H. : Kim Đồng, 2011. - 39tr. ; 21cm.▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C100D▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104673
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao tục ngữ bằng tranh : Châm biếng - Được voi đòi tiên / Biên soạn: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng. - H. : Kim Đồng, 2008. - 39tr. ; 21cm.▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C100D▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104667; KMTN.20107011
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao tục ngữ bằng tranh : Chống phong kiến - Đục nước béo cò / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng. - H. : Kim Đồng, 2008. - 39tr. ; 21cm.▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C100D▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104669; KMTN.20107016
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - Công cha nghĩa mẹ / Biên soạn: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng. - H. : Kim Đồng, 2008. - 39tr. ; 21cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C100D▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104118; KMTN.20104482
»
MARC
-----
|
|
10/. Câu đố tục ngữ - Ca dao Việt Nam / Quế Chi sưu tầm & biên soạn. - H. : Thanh niên, 2005. - 504 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CÂU ĐỐ | VĂN HÓA DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / C125Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30107487 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10116482; KMNL.10116483
»
MARC
-----
|
|
|
|
|