- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Bảo tồn và phát triển các làng nghề trong quá trình công nghiệp hóa / Dương Bá Phượng. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 240 tr.; 21 cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Kinh tế học

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập các khái niệm, đặc điểm, con đường và điều kiện hình thành của các làng nghề. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của các làng nghề, lịch sử hình thành và thực trạng phát triển của các làng nghề. Vấn đề bảo tồn và phát huy giá trị của các làng nghề trong quá trình công nghiệp hóa

▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP HÓA | LÀNG NGHỀ | BẢO TỒN | CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ | THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG

▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / B108T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30101059; KDTC.30113848

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10103705

» MARC

-----

2/. Cư dân Faifo - Hội An trong lịch sử / Nguyễn Chí Trung. - H. : Đại học quốc gia, 2010. - 379tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử hình thành cộng đồng dân cư và tính chất kết cấu xã hội của vùng đất cổ Hội An, đời sống sinh hoạt kinh tế, đời sống văn hóa vật chất, tinh thần... Tóm tắt nội dung bằng tiếng Anh

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | QUẢNG NAM | VĂN HÓA | HỘI AN | DÂN CƯ

▪ Ký hiệu phân loại: 398.0959752 / C550P

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10105715

» MARC

-----

3/. Dân cư Thăng Long - Hà Nội / Đỗ Thị Minh Đức, Nguyễn Viết Thịnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 330 tr. : Minh hoạ ; 24 cm.. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

Tóm tắt: Khái quát sự hình thành cộng đồng dân cư ở khu vực Hà Nội; trình bày một số khái niệm về quy mô dân số và sự biến động dân số; cơ cấu dân số; phân tích một số khía cạnh về chất lượng cuộc sống; phân bổ dân cư; quần cư nông thôn; đô thị hóa và quần cư đô thị; vấn đề di dân ở Hà Nội từ giữa thập niên 1980 trở lại đây cùng một số khuyến nghị

▪ Từ khóa: DÂN CƯ | HÀ NỘI | LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 304.60959731 / D121C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30115635

» MARC

-----

4/. Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn / Đỗ Đức Viêm. - H. : Xây dựng, 1997. - 159 tr.; 27 cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | DÂN CƯ | GIÁO TRÌNH | XÂY DỰNG | NÔNG THÔN

▪ Ký hiệu phân loại: 307.1 / QU600H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30101179

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10104059; KMNL.10104060

» MARC

-----

5/. Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn / Đỗ Đức Viêm. - H. : Xây dựng, 2005. - 159 tr.; 27 cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | DÂN CƯ | GIÁO TRÌNH | XÂY DỰNG | NÔNG THÔN

▪ Ký hiệu phân loại: 307.109597 / QU600H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30101361

» MARC

-----

Có 5 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com