- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bí mật tượng 4 mặt : Tiểu thuyết / Tichihuôt ; Nguyễn Sĩ Tuấn dịch. - H. : Văn hóa dân tộc, 1989. - 127 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | CAMPUCHIA▪ Ký hiệu phân loại: 895.9 / B300M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30108897; KDTC.30108898; KDTC.30108899
»
MARC
-----
|
|
2/. Các văn bản pháp lý về hoạch định biên giới trên đất liền giữa nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Campuchia. - H. : Công thương, 2020. - 87tr. : Hình vẽ, bản đồ ; 30cm.ĐTTS ghi: Bộ Ngoại giao. Uỷ ban Biên giới Quốc giaTóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp lý về hoạch định biên giới trên đất liền giữa hai nước Việt Nam và Campuchia▪ Từ khóa: HOẠCH ĐỊNH | BIÊN GIỚI | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | CAMPHUCHIA | VĂN BẢN PHÁP LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 341.3 / C101V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115269
»
MARC
-----
|
|
3/. Campuchia / Viết: Minh Tuấn ; Tranh: Nguyễn Hào. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng, 2020. - 16tr. : Tranh màu ; 18cm.. - ((Vòng quanh thế giới)(Dành cho lứa tuổi 6+))Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước của những người Khmer thân thiện, có đền Angkor Wat nổi tiếng và lễ hội Bon Om Tourk sôi động▪ Từ khóa: CAMPUCHIA | SÁCH THƯỜNG THỨC | DU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 915.9604 / C104P▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102169; KMTN.20102170; KMTN.20102171
»
MARC
-----
|
|
4/. Campuchia đất nước yêu thương, tươi đẹp, bất khuất / Phạm Nguyên Long, Thành Đức, Tân Huyền. - H. : Khoa học xã hội, 1980. - 95 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về đất nước, con người, sức sống của nền văn hóa Campuchia và Campuchia những năm tháng lịch sử▪ Từ khóa: CAMPUCHIA | LỊCH SỬ | ĐẤT NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 915.96 / C104P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30113051
»
MARC
-----
|
|
5/. Cam-pu-chia / Nguyễn Văn Điều, Nguyễn Thị Minh Thư. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 211tr. ; 21cm. - (Tìm hiểu về Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á - ASEAN)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được biên soạn trên cơ sở các nguồn tài liệu tin cậy trong và ngoài nước, là bức tranh tổng thể về đất nước, con người, tình hình chính trị, kinh tế, đối ngoại và một số danh lam thắng cảnh... của Campuchia▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | CAMPUCHIA | ĐẤT NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 959.6 / C104P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112741 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10125285; KMNL.10136260
»
MARC
-----
|
|
6/. Chất độc da cam, thảm kịch và di họa. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 173 tr.; 29 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập vấn đề về di họa của vũ khí hóa học, chất độc mầu da cam do đế quốc Mỹ sử dụng trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CHIẾN TRANH | CHẤT ĐỘC DA CAM | VŨ KHÍ HÓA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 363.34 / CH124Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101260 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10104054
»
MARC
-----
|
|
7/. Chiến thắng biên giới Tây Nam Việt Nam và dấu ấn Quân tình nguyện Việt Nam đối với cách mạng Campuchia. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 421tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về Vương quốc Campuchia và quan hệ ngoại giao Việt Nam - Campuchia cũng như những Hiệp ước hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa hai quốc gia. Những bài phát biểu của các vị lãnh đạo trong lễ kỷ niệm 35 năm chiến thắng chế độ diệt chủng...▪ Từ khóa: VIỆT NAM | QUAN HỆ NGOẠI GIAO | CHÍNH TRỊ | CAMPUCHIA▪ Ký hiệu phân loại: 327.5970596 / CH305T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30113653
»
MARC
-----
|
|
8/. Chính sách đối ngoại trung lập của Campuchia giai đoạn 1953 - 1970 / Nguyễn Thành Văn. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 250 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu về chính sách đối ngoại của Campuchia: Bối cảnh lựa chọn và thực hiện; phân tích quá trình hình thành, nội dung, mục tiêu và thực hiện triển khai chính sách; đặc điểm và hệ quả của chính sách nói chung và với kháng chiến chống Mỹ của Việt Nam▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI | CAMPUCHIA | VIỆT NAM | 1953-1970▪ Ký hiệu phân loại: 327.5960597 / CH312S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119492 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137545; KMNL.10144396
»
MARC
-----
|
|
9/. Chuyện mục đồng vương / Phùng Huy Thịnh dịch. - H. : Kim Đồng, 2001. - 72tr. ; 19cm. - (Truyện cổ Campuchia)▪ Từ khóa: TRUYỆN CỔ TÍCH | VĂN HỌC THIẾU NHI | CAMPUCHIA▪ Ký hiệu phân loại: 398.209596 / CH527M▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20104997; KMTN.20104998; KMTN.20104999; KMTN.20105000; KMTN.20105001; KMTN.20105002; KMTN.20105003
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật nhân và trồng các giống cam, chanh, quýt, bưởi / Hoàng Ngọc Thuận. - Tái bản có bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 67 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh trưởng và kỹ thuật trồng trọt một số loại cây ăn quả: Cam, chanh, quýt, bưởi▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY ĂN QUẢ | CHANH | NÔNG NGHIỆP | BƯỞI | CAM | QUÝT▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105039 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112284; KMNL.10112285
»
MARC
-----
|
|
|
|
|