- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Cẩm nang chữ Hán âm ngoại lai - Romaji trong tiếng Nhật hiện đại / Hà Vạn. - Tái bản lần thứ nhất (có chỉnh lí, bổ sung). - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 188tr. : Bảng ; 24cm.Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về chữ Hán (Kanji), âm ngoại lai với cách thức phiên âm sang tiếng Nhật và ba hệ kí âm Romaji hiện hành trong tiếng Nhật hiện đại▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | CHỮ HÁN | ÂM NGOẠI LAI▪ Ký hiệu phân loại: 495.682 / C120N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10139661; KMNL.10139672
»
MARC
-----
|
|
2/. Chữ Hán tiếng Hán Việt và sự vận dụng tiếng Hán Việt trong tiếng Việt / Thái Gia Kỳ. - In lần thứ nhất. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa văn nghệ, 2020. - 308tr. : Ảnh, bảng ; 20cm.Tóm tắt: Cuốn sách Chữ Hán tiếng Hán Việt và sự vận dụng tiếng Hán Việt trong tiếng Việt giúp cho chúng ta sử dụng tiếng Hán Việt , tiếng Việt một cách rõ ràng và chính xác▪ Từ khóa: CHỮ HÁN | TIẾNG HÁN VIỆT | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / CH550H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117493 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141584
»
MARC
-----
|
|
3/. Giải mã kho báu văn chương : Thơ chữ hán Việt Nam thế kỷ XV - nửa đầu thế kỷ XIX / Vũ Bình Lục ; Biên soạn: Nguyễn Quang Thiều (ch.b.), Đào Bá Đoàn. - H. : Hội nhà văn, 2022. - 383tr. ; 21cm.ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt NamQuyển 5 : Nghiên cứu, bình giảngTóm tắt: Tuyển chọn, dịch thơ và bình giảng thơ ca sáng tác bằng chữ Hán của những tác giả tiêu biểu trong thời kỳ phong kiến Việt Nam, từ thể kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 19▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THƠ CHỮ HÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / GI103M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116720 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140160
»
MARC
-----
|
|
4/. Giải mã kho báu văn chương : Thơ chữ hán Việt Nam thế kỷ XV - nửa đầu thế kỷ XIX / Vũ Bình Lục ; Biên soạn: Nguyễn Quang Thiều (ch.b.), Đào Bá Đoàn. - H. : Hội nhà văn, 2022. - 389tr. ; 21cm.ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt NamQuyển 4 : Nghiên cứu, bình giảngTóm tắt: Tuyển chọn, dịch thơ và bình giảng thơ ca sáng tác bằng chữ Hán của những tác giả tiêu biểu trong thời kỳ phong kiến Việt Nam, từ thể kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 19▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THƠ CHỮ HÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / GI103M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116719 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140159
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải mã kho báu văn chương : Thơ chữ hán Việt Nam thế kỷ XV - nửa đầu thế kỷ XIX / Vũ Bình lục ; Biên soạn: Nguyễn Quang Thiều (ch.b.), Đào Bá Đoàn. - H. : Hội nhà văn, 2022. - 383tr. ; 21cm.ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt NamQuyển 3 : Nghiên cứu, bình giảngTóm tắt: Tuyển chọn, dịch thơ và bình giảng thơ ca sáng tác bằng chữ Hán của những tác giả tiêu biểu trong thời kỳ phong kiến Việt Nam, từ thể kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 19▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THƠ CHỮ HÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / GI103M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116718 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140158
»
MARC
-----
|
|
6/. Hack não chữ Hán / B.s.: Trương Gia Quyền (ch.b.), Tô Phương Cường, Huỳnh Thị Chiêu Uyên.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 195tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và sự phát triển, cách tạo chữ, cấu tạo, cách xác định bộ thủ, quy tắc viết và cách nhớ chữ Hán. Giải thích ý nghĩa và cách viết của 20 bộ thủ, 170 chữ Hán▪ Từ khóa: TẬP VIẾT | CHỮ HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / H100N▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10139659
»
MARC
-----
|
|
7/. Lời bình thơ chữ Hán Hồ Chí Minh / Lê Xuân Đức. - H. : Văn học, 2010. - 355 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | THƠ CHỮ HÁN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221009 / L462B▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30109031; KDTC.30109032 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10124647; KMNL.10125270; KMNL.10125271; KMNL.10132038; KMNL.10132947
»
MARC
-----
|
|
8/. Luyện thi năng lực tiếng Nhật N4 - Chữ Hán / Ishii Reiko, Suzuki Hideko, Moriya Kazumi.... - H. : Hồng Đức, 2020. - 19tr. : Minh hoạ ; 27cm.▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | CHỮ HÁN | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / L527T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116464 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10139774; KMNL.10139775
»
MARC
-----
|
|
9/. Luyện thi năng lực Tiếng Nhật JLPT 1000 chữ Hán N1 : 1017 chữ Hán phổ biến nhất trong đề thi N1! Kèm dịch nghĩa tiếng Hàn, Trung, Việt / Ban Tu Thư. - H. : Hồng Đức, 2020. - 233tr. ; 21cm.▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | CHỮ HÁN | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / L527T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10139600
»
MARC
-----
|
|
10/. Sơ đồ tư duy 3300 chữ Hán / Phạm Dương Châu (ch.b.), Lê Tuyết Anh. - H. : Thanh niên, 2020. - 279tr. : Hình vẽ ; 27cm.ĐTTS ghi: Tiếng Trung Dương ChâuTập 3+4▪ Từ khóa: CHỮ HÁN | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / S460Đ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141839
»
MARC
-----
|
|
|
|
|