- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bệnh học về tai - Mũi - Họng / Hoàng Duy Tân. - Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2006. - 313 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày các kiến thức chuyên khoa bệnh học về tai, mũi, họng bao gồm: Đại cương bệnh học tai, mũi, họng và các phác đồ điều trị bệnh tai, mũi, họng▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỌC | HỌNG | MŨI | TAI▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256H▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109849; KMNL.10109850
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh học nội khoa / Nguyễn Đăng Thụ ch.b.. - H. : Y học, 2006. - 200tr. ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạoTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập một số triệu chứng của các bệnh về da, bệnh về đường hô hấp, bệnh tim, một số bệnh về nội tạng, bệnh về đường tiêu hoá, hệ bài tiết, bệnh thần kinh, bệnh xương khớp... Cách phòng và phương pháp điều trị các loại bệnh này.▪ Từ khóa: Y HỌC | NỘI KHOA | BỆNH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B256H▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110154
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết chẩn đoán bệnh học đại cương / Ngô Xuân Thiều. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 436 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách bao gồm các phương pháp tư duy biện chứng y học trên cơ sở lý luận của y học hiện đại, chẩn đoán bệnh bằng quan sát vi tế mẫn cảm, cập nhật các thông tin y học mới nhất, kết hợp Đông - Tây y theo phương châm của y học hiện đại.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / B300Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105355 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110287; KMNL.10110288
»
MARC
-----
|
|
4/. Cấp cứu ho ra máu, tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi / Hoàng Minh. - H. : Y học, 1996. - 207 tr.; 19 cmTóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về giải phẫu sinh lý, biến đổi sinh lý bệnh các triệu chứng chẩn đoán điều trị...các cấp cứu như tên sách đã nêu▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỌC | BỆNH PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C123C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104681; KDTC.30104682 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112738
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình đại học Bệnh học nội khoa / Ch.b.: Trần Văn Huy, Lê Văn Chi, Hoàng Bùi Bảo.... - Huế : Đại học Huế, 2018. - 971tr. ; 27cm.ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường Đại học Y Dược. Bộ môn Nội▪ Từ khóa: BỆNH HỌC NỘI KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.0071 / GI108T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117707
»
MARC
-----
|
|
6/. 100 cách điều trị tự chuẩn đoán phát hiện và sử lý 63 tình huống bất thường về sức khỏe / Lâm Phương. - Tái bản lần thứ tư. - H. : Thanh niên, 2005. - 308tr. ; 21cm▪ Từ khóa: SỨC KHỎE | BỆNH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / M458T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110599; KMNL.10110600
»
MARC
-----
|
|
7/. Sống với bệnh viêm gan / Bùi Xuân Dương. - H. : Công an nhân dân, 2007. - 263 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Y khoa BXD cảm tạ)Tóm tắt: Vai trò của gan trong cơ thể người, những kiến thức về các bệnh liên quan đến gan: Viêm gan A, B, C, D, E, G, Chai gan, chế độ dinh dưỡng cho người bị viêm gan, sống chung với người bị viêm gan.▪ Từ khóa: BỆNH GAN | Y HỌC | BỆNH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / S455V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105488 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110320; KMNL.10110321
»
MARC
-----
|
|
8/. Vi sinh vật y học / Nguyễn Thị Chính, Trương Thị Hòa. - H. : Đại học quốc gia, 2005. - 259tr.; 24cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày những vấn đề mấu chốt trong mối quan hệ giữa con người và vi sinh vật cũng như mầm bệnh phát sinh: các vi khuẩn, nấm xâm nhập qua đường hô hấp, vi sinh vật gây bệnh ngoài da, đường ruột, đường sinh dục...Sự bảo vệ của cơ thể chống lại sự xâm nhập của các vi sinh vật.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỌC | VI SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / V300S▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109990
»
MARC
-----
|
|
|
|
|