|
1/. Dẫn luận thi pháp văn học Việt Nam / Trần Đình Sử. - H. : Đại học sư phạm, 2017. - 451tr. ; 21cm.▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THI PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 801 / D121L▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10100516
»
MARC
-----
|
|
2/. Nghệ thuật thư pháp với thơ Nhật ký trong tù của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Nguyễn Việt b.s.. - H. : Công an nhân dân, 2004. - 144 tr.; 20 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về thư pháp thơ nhật ký trong tù cùng bút tích của Bác, sách có một phần tư liệu viết về thời gian Hồ Chí Minh hoạt động ở Trung Quốc từ 1924 đến 1943▪ Từ khóa: VIỆT NAM | THƠ | HỒ CHÍ MINH | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGHỆ THUẬT THI PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221009 / NGH250T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106685 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10133959; KMNL.10133960
»
MARC
-----
|
|
3/. Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh : Bàn về văn học viết "thân phận con người" Tiểu thuyết và thời gian Đối thoại văn học / Hồ Tôn Trinh. - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 555 tr.; 24 cmĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TIỂU THUYẾT | ĐỐI THOẠI | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KÝ HIỆU HỌC | THI PHÁP HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / T101P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106528 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10128212
»
MARC
-----
|
|
4/. Tìm hiểu thi pháp Tục ngữ Việt Nam : Giải thưởng hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1997 / Nguyễn Thị Mai. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 1999. - 172 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TỤC NGỮ | THI PHÁP | VĂN HỌC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.9 / T310H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103556
»
MARC
-----
|
|
5/. Thi pháp văn học trung đại Việt Nam / Trần Đình Sử. - H. : Đại học Quốc gia, 2005. - 374 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM | THI PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 895.922 / TH300P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106475; KDTC.30106513; KDTC.30106514 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10126590; KMNL.10126591; KMNL.10126592; KMNL.10126593; KMNL.10126594; KMNL.10126595
»
MARC
-----
|
|
6/. Thi pháp khoảng không của sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam / Hoàng Hoài Nam. - H. : Sân khấu, 2021. - 357 tr. ; 21 cmTóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm, đặc trưng của nghệ thuật sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam; triết học và mỹ học của tam giáo trong tư duy sang tạo nghệ thuật của kịch hát truyền thống Việt Nam; thi pháp khoảng không của kịch hát truyền thống Việt Nam; phân tích những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam và kịch nói (drama)▪ Từ khóa: VIỆT NAM | SÂN KHẤU | THI PHÁP KHOẢNG KHÔNG | KỊCH HÁT▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / TH300P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137713
»
MARC
-----
|
|
7/. Thi pháp thơ Tố Hữu : Chuyên luận / Trần Đình Sử. - H. : Tác phẩm mới ; Hội nhà văn, 1987. - 298 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu thi pháp học và mấy vấn đề thi pháp, quan niệm nghệ thuật về con người, không gian nghệ thuật...của Tố Hữu▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM | THƠ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THI PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / TH300P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30111346
»
MARC
-----
|
|
8/. Thi pháp tiểu thuyết LTônxtôi / Nguyễn Hải Hà. - H. : Giáo dục, 2006. - 248tr. ; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THI PHÁP | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 808.3 / TH300P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10125902
»
MARC
-----
|
|
9/. Thi pháp chèo cổ / Trần Trí Trắc. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 295 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu cơ sở thi pháp chèo cổ, những thi pháp chèo cổ và những đặc điểm thi pháp cơ bản trong tuyển tập chèo cổ Việt Nam▪ Từ khóa: THI PHÁP | CHÈO CỔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / TH300P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119475
»
MARC
-----
|