- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Công trình khoa học kỹ thuật điều tra quy hoạch rừng(1991-1995). - H. : Nông nghiệp, 1995. - 315 tr.; 27 cm

ĐTTS ghi: Viên điều tra qui hoạch rừng

Tóm tắt: Là tài liệu tóm tắt 53 công trình nghiên cứu khoa học được tuyển chọn của công tác điều tra quy hoạch rừng

▪ Từ khóa: RỪNG | ĐIỀU TRA QUY HOẠCH RỪNG | QUY HOẠCH RỪNG | TÀI NGUYÊN RỪNG

▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C455T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105620

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110367

» MARC

-----

2/. Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010 / Nguyễn Ngọc Nông, Lương Văn Hinh, Đặng Văn Minh.... - H. : Nông nghiệp, 2003. - 291 tr.; 21 cm

Quyển 1 : Quy hoạch phát triển nông thôn

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập những luận điểm, đặc trưng cơ bản về nông thôn và phát triển nông thôn; ý nghĩa, tầm quan trọng của quy hoạch phát triển nông thôn trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước

▪ Từ khóa: HÀNH CHÍNH CÔNG | QUY HOẠCH | SỬ DỤNG ĐẤT | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

▪ Ký hiệu phân loại: 307.1 / CH305L

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30101042; KDTC.30101043

» MARC

-----

3/. Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010 / Nguyễn Ngọc Nông (ch.b.), Lương Văn Hinh, Đặng Văn Minh,.... - H. : Nông nghiệp, 2003. - 291 tr.; 21 cm

Quyển 1 : Quy hoạch phát triển nông thôn

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập những luận điểm, đặc trưng cơ bản về nông thôn và phát triển nông thôn; ý nghĩa, tầm quan trọng của quy hoạch phát triển nông thôn trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước

▪ Từ khóa: HÀNH CHÍNH CÔNG | QUY HOẠCH | SỬ DỤNG ĐẤT | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

▪ Ký hiệu phân loại: 354.2 / CH305L

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105284

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10103313; KMNL.10103314; KMNL.10103315; KMNL.10103316; KMNL.10103317

» MARC

-----

4/. Định hướng quy hoạch không gian biển Phú Quốc - Côn Đảo phục vụ phát triển bền vững / Phạm Qúy Nhân (ch.b.), Nguyễn Hồng Lân, Bùi Xuân Thông.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 338tr. : Minh hoạ ; 24cm.

Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận về quy hoạch không gian biển và tiếp cận quy hoạch không gian biển khu vực Phú Quốc - Côn Đảo, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường, kinh tế - xã hội khu vực Phú Quốc - Côn Đảo, xác định các điều kiện tương lai, định hướng quy hoạch không gian, xây dựng bản đồ quy hoạch và phương án tổ chức thực hiện quy hoạch không gian biển Phú Quốc - Côn Đảo

▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | KHÔNG GIAN | CÔN ĐẢO | PHÚ QUỐC | BIỂN

▪ Ký hiệu phân loại: 307.109597 / Đ312H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30106684

» MARC

-----

5/. Đô thị Việt Nam / Đàm Trung Phường. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2005. - 212tr. ; 31cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập và đánh giá thực trạng mạng lưới đô thị Việt Nam và nghiên cứu những định hướng phát triển trong bối cảnh đô thị hóa của thế giới và thời kỳ đổi mới của Việt Nam.

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐÔ THỊ | QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

▪ Ký hiệu phân loại: 711 / Đ450T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10125945

» MARC

-----

6/. Hà Nội tiểu sử một đô thị / William Steward Logan ; Nguyễn Thừa Hỷ dịch. - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 408tr. ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về lịch sử thủ đô Hà Nội qua các triều đại và những đặc trưng về kiến trúc, văn hoá, xã hội qua 1000 năm hình thành và phát triển

▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | ĐÔ THỊ | HÀ NỘI | THĂNG LONG | XÂY DỰNG | LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 959.731 / H100N

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10133334

» MARC

-----

7/. Khu công nghiệp sinh thái đô thị sinh thái, đô thị thông minh / Trần Thị Thúy Nhàn, Trần Thị Ngọc Mai, Lê Huy Bá. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2020. - 460tr. : Minh hoạ ; 21cm.

Tóm tắt: Trình bày đô thị sinh thái (Ecotown): Định nghĩa, khái niệm, phân loại đô thị sinh thái, các tiêu chuẩn đánh giá và xây dựng đô thị sinh thái, giới thiệu một số mô hình đô thị sinh thái...; khu công nghiệp sinh thái (Eco - industrial zone): Khái niệm, phân loại khu công nghiệp sinh thái, xây dựng khu công nghiệp sinh thái, những khu công nghiệp sinh thái điển hình, quản lý và tái sử dụng các khu công nghiệp cũ (đã hết thời hạn sử dụng)

▪ Từ khóa: KHU CÔNG NGHIỆP | QUY HOẠCH | ĐÔ THỊ | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 307.109597 / KH500C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114799

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137297

» MARC

-----

8/. Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị / Nguyễn Thế Bá ch.b.. - H. : Xây dựng, 1999. - 258tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | GIÁO TRÌNH | PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | XÂY DỰNG

▪ Ký hiệu phân loại: 307.1 / Q523H

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113891

» MARC

-----

9/. Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị / Nguyễn Thế Bá ch.b.. - H. : Xây dựng, 1997. - 258 tr.; 27 cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | GIÁO TRÌNH | PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | XÂY DỰNG

▪ Ký hiệu phân loại: 307.1 / Q523H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30101250

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10113892; KMNL.10113893; KMNL.10113894

» MARC

-----

10/. Quy hoạch xây dựng và phát triển môi trường sinh thái đô thị - Nông thôn / Lê Hồng Kế. - H. : Xây dựng, 2020. - 200tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày hiện trạng kinh tế - xã hội, đô thị hóa và môi trường sinh thái đô thị - nông thôn, quá trình đô thị hoá, phân bố mạng lưới dân cư đô thị thời kỳ 2020 - 2030, môi trường sinh thái đô thị - nông thôn đặc trưng trong quá trình đô thị hóa và các biện pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững thời kỳ 2010 - 2030, tầm nhìn 2050

▪ Từ khóa: ĐÔ THỊ | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | NÔNG THÔN | VIỆT NAM | QUY HOẠCH

▪ Ký hiệu phân loại: 333.7209597 / Q523H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30103989; KDTC.30115066

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10137516; KMNL.10137826

» MARC

-----

Có 18 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com