- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Hướng dẫn tập luyện Karate bằng hình ảnh / Sanette Smit ; Người dịch: Kiến Văn, Gia Huy. - Tái bản lần 4. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2018. - 144tr. : Ảnh minh hoạ ; 21cm.Tóm tắt: Hướng dẫn những yếu tố cơ bản, các thế đòn căn bản, quyền thuật và giao đấu, karate thể thao, karate và sự tự vệ cùng một số chú giải thuật ngữ về bộ môn thể thao này▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | KARATE▪ Ký hiệu phân loại: 796.815 / H561D▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10100762; KMNL.10100763
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn học Karate / Trần Tuấn Hiếu b.s.. - H. : Thể dục thể thao, 2006. - 127 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển của môn Karate, một số khái niệm khi tập luyện. Các hệ thống tấn pháp, đòn tay, đòn chân, quyền pháp Karate, các kỹ thuật thi đấu và tự vệ▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | THỂ THAO | KARATE▪ Ký hiệu phân loại: 796.815 / H561D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106105 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114217; KMNL.10114218; KMNL.10114219
»
MARC
-----
|
|
3/. Karate căn bản / Nguyễn Ngọc Khương. - H. : Thể dục thể thao, 2006. - 267 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu cội nguồn và lịch sử phát triển của môn võ Karate. Vai trò, ý nghĩa, đặc điểm phân cấp và cơ sở khoa học của Karate. Đào tạo và huấn luyện Karate.▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | THỂ DỤC THỂ THAO | KARATE▪ Ký hiệu phân loại: 796.815 / K100R▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106038; KDTC.30106039; KDTC.30106040 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113588; KMNL.10113813; KMNL.10114024; KMNL.10114025; KMNL.10114026; KMNL.10114240; KMNL.10114241 - Đã cho mượn: KMNL.10113589
»
MARC
-----
|
|
4/. Karate kỹ thuật tự vệ / Mạnh Dương. - H. : Thể dục thể thao, 2006. - 180 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu bằng những hình ảnh sinh động, tình huống tự vệ trong môn võ Karate, phương pháp tập luyện khoa học▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | THỂ THAO | KARATE▪ Ký hiệu phân loại: 796.815 / K100R▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106234 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114204; KMNL.10114205; KMNL.10114206
»
MARC
-----
|
|
5/. Karate phản công / Trịnh Quốc Dương. - H. : Thể dục thể thao, 2002. - 75tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những động tác cơ bản có chọn lọc trong tấn công và phản công▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | THỂ THAO | KARATE▪ Ký hiệu phân loại: 796.815 / K100R▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113820
»
MARC
-----
|
|
6/. Luật thi đấu Karatedo. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 127 tr.; 19 cmĐTTS ghi: Tổng cục thể dục thể thaoTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các văn bản pháp luật ban hành Luật thi đấu Karate - Do, nội dung của Luật thi đấu Karate - Do▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | THỂ DỤC THỂ THAO | KARATE▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / L504T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103450; KDTC.30103451
»
MARC
-----
|
|
7/. Luật thi đấu Karate Do. - H. : Thể dục Thể thao, 2009. - 127tr. ; 19cmĐTTS ghi: Tổng cục Thể dục Thể thaoTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các Pháp luật liên quan đến Luật Thi đấu Karate Do, nội dung của Luật Thi đấu Karate Do▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | THỂ DỤC THỂ THAO | KARATE | PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / L504T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107712; KMNL.10107713; KMNL.10118579; KMNL.10118580; KMNL.10118581
»
MARC
-----
|
|
8/. Luyện côn nhị khúc và kiếm "Sai" : Nunchaku - Sai / Hồ Hoàng Khánh. - H. : Thể dục thể thao, 2000. - 107tr. ; 20cmTóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng côn nhị khúc và kiếm Sai. Giới thiệu các bài tập cơ bản của bộ môn Karate có sử dụng 2 loại vũ khí này▪ Từ khóa: VÕ THUẬT | CÔN NHỊ KHÚC | THỂ THAO | KARATE | KIẾM THUẬT | KIẾM▪ Ký hiệu phân loại: 796.355 / L527C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113645; KMNL.10113646
»
MARC
-----
|
|
|
|
|